GIỚI THIỆU GU ENERGY GEL



GU ENERGY GEL (Gel Năng lượng GU) chính là sản phẩm thành công nhất , là tiền đề tạo nên GU ngày nay. Với mỗi thanh gel cung cấp 100 calorie thiết yếu cho các vận động viên, hỗn hợp gel được nghiên cứu một cách kỹ lưỡng gồm các thành phần carbohydrates đơn và phức hợp theo phương pháp kép giúp chuyển hóa năng lượng một cách hiệu quả cho việc hấp thụ.

HỎI ĐÁP

Chỉ với 100 calo cho mỗi gói, nhưng nếu tôi đốt cháy 100 calo trong 10 phút. Tôi có nên ăn nhiều hơn mỗi 30-45 phút không?
Mỗi gói Gel Năng lượng GU giới hạn ở mức 100 calo vì, thông thường, cơ thể có thể tiêu hao khoảng 350 calo mỗi giờ khi tập luyện. Nếu bạn ăn nhiều hơn, cơ thể sẽ chuyển hướng máu của bạn sang các cơ bắp vì để tiêu thụ lượng thức ăn đó, và bạn có thể sẽ phải nói "bye-bye" với thành tích cá nhân của bạn . Nếu sự trao đổi chất của bạn chậm, bạn có thể dùng GU sau mỗi 45 phút hoạt động. Nếu sự trao đổi chất nhanh hơn, bạn có thể dùng Gel Năng lượng GU mỗi 30 phút và xem nó có phù hợp không.

Tôi nên dùng Gel năng lượng GU như thế nào?
Xé đầu bao bì và đẩy từ từ lượng Gel bên trong để ăn hết gói sản phẩm – bạn không nên chừa lại một nửa cho lần dùng sau. Công thức Gel Năng lượng GU chứa một hàm lượng carbohydrates và amino acids thích hợp cho một lần sử dụng để tối đa hóa lợi ích của nó.

Tôi nên sử dụng Gel Năng lượng GU như thế nào để phục hồi khi tập luyện cường độ cao hoặc khi thi đấu? 
Khi bạn tạm nghỉ, hãy ăn một gói Gel năng lượng GU, thậm chí ngay cả khi ít hơn khoảng thời gian 30 phút bạn vừa sửa dụng gói Gel trước đó. Trong lúc bạn ngưng hoạt động, dạ dày bạn sẽ tiêu hóa lượng calories đó và hỗ trợ bạn phục hồi chất glycogen cho cơ bắp – chất này có thể được xem như nguồn năng lượng tức thời cho cơ thể bạn.

Tôi có thể sử dụng Gel Năng lượng GU để tăng cường sức mạnh khi tập thể thao hoặc yoga không? 
Chắc chắn rồi. Gel Năng lượng GU được thiết kế cho các môn thể thao sức bền. Nó có thể được sử dụng bất kỳ lúc nào bạn cần năng lượng để tập luyện. Nó cũng có thể cung cấp cho bạn 100-calorie những khi bạn đang mệt mỏi hoặc đơn giản như một bữa ăn nhẹ để bạn mang theo khi chờ đến bữa ăn chính.  

Chất caffeine trong Gel Năng lượng GU có tác dụng gì? 
Gel Năng lượng GU có cả 2 loại gồm hương vị có caffeine và loại không có caffeine. Vị Strawberry Banana, Lemon Lime, Peanut Butter, và Root Beer không chứa caffeine. Các vị Mandarin Orange, Vanilla Bean, Chocolate Outrage, Triberry, Tastefully Nude, Chocolate Peanut Butter, và Salted Watermelon có chứa 20mg caffeine trong mỗi gói. Vị Espresso Love, Caramel Macchiato, và Jet Blackberry chứa 40mg caffeine. Việc tiêu thụ chất Caffeine trong quá trình luyện tập giúp cải thiện hiệu năng hoạt động như: giúp bạn tỉnh táo và tập trung hơn; nhưng trên hết, nó kích thích cơ thể sản sinh năng lượng, giảm đau khi hoạt động mạnh và đốt cháy lượng mỡ tạo ra năng lượng khi tập luyện. Tất cả điều này giúp bạn tăng cường cường độ khi tập luyện. Chúng tôi chỉ sử dụng lượng caffeine vừa đủ để mang đến những lợi ích trên cho bạn.

Gel Năng lượng GU có bị đông đá không? 
Có nhưng ở nhiệt độ dưới 0. Nó sẽ trở nên đặc hơn ở nhiệt độ thấp, nên hãy giữ GU bên mình để giữ ấm nó nhé.

Gel Năng lượng GU khoảng bao lâu thì có tác dụng? 
Chất fructose chuyển hóa nhanh chóng thành các phân tử năng lượng cho cơ bắp chỉ trong vài phút. Chất maltodextrin, chiếm 70-80% sự pha trộn carbohydrate (tùy hương vị), phải mất thêm vài phút nữa. Vì sự trì hoãn này, các cơ bắp của bạn được cung cấp một nguồn năng lượng ổn định hơn thay vị hấp thụ một lượng đường lớn một cách nhanh chóng và nhận những tác động xấu sau đó.

Gel Năng lượng GU có an toàn cho trẻ em? 
Có, nếu trẻ cũng tham gia hoạt động thể thao, đi bộ đường dài hoặc chỉ đơn giản là hiếu động trong sinh hoạt, Gel Năng lượng GU sẽ có tác dụng hỗ trợ trẻ như hỗ trợ bạn vậy. Bạn nên tránh sử dụng các hương vị có chứa chất caffeine; có lẽ bạn sẽ không muốn trẻ quá hiếu động đúng không.

Chú chó cưng của tôi có thể sử dụng Gel Năng lượng GU được không? 
Gu không khuyến khích việc này. Chất Maltodextrin có gốc từ bắp và bắp thì không thích hợp sử dụng cho thú cưng (như chó, mèo) – một số loài có biểu hiện di ứng với bắp.

Gel Năng lượng GU có đáp ứng các yêu cầu về chế độ ăn uống của Đạo Luật Do Thái Kosher không?
Gel Năng lượng GU đáp ứng các yêu cầu về chế độ ăn uống của Đạo Luật Do Thái Kosher (ngoại trừ hương vị Peanut Butter và Chocolate Peanut Butter).

THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG

Salted Caramel / Vị Mạch Nha Mặn

Energy Gels - Salted Caramel

THÀNH PHẦN: Maltodextrin, Nước, Fructose, Leucine, Muối biển, Potassium Citrate, Sodium Citrate, Citric Acid, Calcium Carbonate, Valine, Hương tự nhiên, Chiết xuất lá trà xanh (Chứa chất Caffeine), Gellan Gum, Isoleucine, Dầu hướng dương, Sodium Benzoate (Chất bảo quản), Potassium Sorbate (Chất bảo quản).

Vanilla Bean / Vị Đậu Vani

THÀNH PHẦN: Maltodextrin, Nước, Fructose, Leucine, Potassium Citrate, Sodium Citrate, Citric Acid, Calcium Carbonate, Valine, Muối biển, Hương tự nhiên, Chiết xuất lá trà xanh (Chứa chất Caffeine), Gellan Gum, Isoleucine, Dầu hướng dương, Sodium Benzoate (Chất bảo quản), Potassium Sorbate (Chất bảo quản).

Chocolate Outrage / Vị Socola Nguyên Chất

THÀNH PHẦN: Maltodextrin, Nước, Fructose, Rượu Cacao nguyên chất, Leucine, Potassium Citrate, Sodium Citrate, Calcium Carbonate, Valine, Muối biền, Chiết xuất lá trà xanh (Chứa Caffeine), Calcium Chloride, Citric Acid, Isoleucine, Malic Acid, dầu hướng dương, Bột Pectin, Sodium Benzoate (Chất bảo quản), Potassium Sorbate (Chất bảo quản).

Tri-berry / Vị Dâu Tổng Hợp

THÀNH PHẦN: Maltodextrin, Nước, Fructose, Leucine, Hương vị tự nhiên và nhân tạo, Citric Acid, Sodium Citrate, Potassium Citrate, Calcium Carbonate, Valine, Muối biển, chiết xuất lá trà xanh (Chứa chất Caffeine), Malic Acid, Gellan Gum, Isoleucine, Dầu hướng dương, Sodium Benzoate (Chất bảo quản), Potassium Sorbate (Chất bảo quản).

Espresso Love / Vị Cafe Espresso

THÀNH PHẦN: Maltodextrin, Nước, Fructose, Leucine, Hương tự nhiên, Potassium Citrate, Sodium Citrate, chiết xuất lá trà xanh (Chứa chất Caffeine), Citric Acid, Calcium Carbonate, Valine, Muối biển, Malic Acid, Gellan Gum, Isoleucine, Dầu hướng dương, Sodium Benzoate (Chất bảo quản), Potassium Sorbate (Chất bảo quản).

BẢNG SO SÁNH

ENERGY GELS - COMPARISON


Gửi bình luận


Bình luận của bạn sẽ được duyệt trước khi đăng lên

Contact Me on Facebook
article