TREK

Xe Đạp Địa Hình 2 Phuộc
Top Fuel 9.8 GX AXS Gen 4

SKU: 5319433

175,000,000₫
Liên hệ

Xe đạp địa hình carbon Top Fuel 9.8 GX AXS Gen 4 – Nhẹ, linh hoạt, sẵn sàng cho mọi cung đường

Top Fuel 9.8 GX AXS Gen 4 là mẫu xe địa hình full-suspension khung carbon siêu nhẹ, thiết kế tối ưu để leo dốc hiệu quả và mang lại cảm giác linh hoạt, kiểm soát tối đa khi đổ dốc. Bộ giảm xóc RockShox 120 mm/130 mm cao cấp với phuộc Pike Select+phuộc sau Deluxe Ultimate giúp bạn tự tin vượt qua rễ cây, đá tảng và địa hình kỹ thuật. Hệ truyền động không dây SRAM GX Eagle AXS cho phép sang số mượt mà, ngay cả khi đang chịu tải nặng.

 

Xe sẽ phù hợp với bạn nếu:

Bạn là người yêu thích xe địa hình hiệu năng cao, muốn giữ trọng lượng nhẹ nhất có thể mà không đánh đổi khả năng vận hành. Bạn thường xuyên chinh phục những cung đường leo núi dài, xuyên rừng với địa hình phức tạp, hoặc chạy XC tốc độ cao – và cần một chiếc xe đủ nhanh khi lên dốc, đủ ổn định khi xuống dốc. Khung carbon là ưu tiên của bạn, và bạn đánh giá cao hệ truyền động không dây mượt mà, hiện đại.
Vì sao bạn sẽ yêu thích chiếc xe này:

Công nghệ trên xe:

  • Khung carbon OCLV Mountain nhẹ, tích hợp hệ thống Mino Link 4 chiều giúp tùy chỉnh hình học và tỉ lệ đòn bẩy giảm xóc.
  • Phuộc trước RockShox Pike Select+ 130 mm với lò xo DebonAir và damper Charger 3.1 RC2.
  • Giảm xóc sau RockShox Deluxe Ultimate RCT 120 mm.
  • Hệ truyền động không dây SRAM GX Eagle AXS 12 tốc độ.
  • Phanh đĩa thủy lực SRAM Level Bronze 4 piston.
  • Cọc yên thuỷ lực Bontrager Line và bánh xe Bontrager Line Comp 30 sẵn sàng tubeless.

Và trên tất cả:

Nếu bạn đang tìm một chiếc xe đạp địa hình khung carbon nhẹ, đa năng, cân bằng giữa sự nhanh nhẹn và khả năng xử lý địa hình phức tạp – Top Fuel 9.8 GX AXS Gen 4 là lựa chọn lý tưởng. Xe tích hợp hệ thống tinh chỉnh hình học Mino Link mới, hệ truyền động không dây AXS và bộ giảm xóc RockShox cao cấp giúp bạn chinh phục mọi hành trình.

Lý do bạn chọn vì...

1 – Trọng lượng siêu nhẹ, tích hợp khoang chứa đồ trong khung với túi đựng dụng cụ BITS nâng cấp.

2 – Hành trình 130 mm trước / 120 mm sau mang lại cảm giác cân bằng – vừa hiệu quả khi leo, vừa linh hoạt khi đổ dốc.

3 – Hệ thống Mino Link 4 chiều cho phép tinh chỉnh nhanh chóng theo địa hình hoặc phong cách lái.

4 – Khoang chứa trong khung tiện dụng để đựng dụng cụ, ruột xe và đồ ăn nhẹ.

5 – Sẵn sàng nâng cấp: hỗ trợ gắn phuộc trước 140 mm, giảm xóc sau hành trình dài hơn (tối đa 130 mm) và cọc yên thủy lực dài hơn cho người thích địa hình gắt.

6 – Cam kết sự hài lòng từ Ride Plus với chính sách Cam kết Giá tốt nhất - Trả góp 0% - Đổi trả 14 ngày - Giao nhanh trong 4 giờ miễn phí vận chuyển toàn quốc.

 

TÙY CHỈNH Top Fuel CỦA RIÊNG BẠN

TÙY CHỈNH Top Fuel CỦA RIÊNG BẠN

Tùy chọn linh kiện nhẹ và phuộc 120 mm để có một chiếc Top Fuel siêu nhẹ, hoặc chọn phuộc 140 mm cùng với bộ giảm chấn sau 130 mm dài hơn để tăng tính đa dụng. Không gian cho cốt yên nhún dài hơn và bánh MX cho phép tùy chỉnh Top Fuel thành một chiếc xe địa hình vui nhộn tuyệt vời.
 

TÙY CHỈNH Top Fuel CỦA RIÊNG BẠN

Mino Link 4 Chiều

Dễ dàng điều chỉnh hệ thống phuộc và cấu trúc hình học theo bốn cách khác nhau, phù hợp với địa hình và cách bạn đạp. Dễ như ăn kẹo, bạn có thể chọn hệ thống phuộc nhún nhiều hoặc ít hơn, và điều chỉnh hình học để có một ống đầu phẳng hơn với BB thấp hơn, hoặc ống đầu dốc hơn với BB cao hơn.

Ngăn chứa phụ kiện âm sườn mới với túi BITS

Ngăn chứa phụ kiện âm sườn mới với túi BITS

Túi lưu trữ âm sườn mới giúp dễ dàng bỏ ba lô và vẫn mang theo những vật dụng cần thiết cho chuyến đi.

 

 

Active Braking Pivot

Active Braking Pivot cho phép điều chỉnh cách hệ thống phuộc phản ứng với lực tăng tốc và lực phanh một cách độc lập. Điều đó có nghĩa là tăng khả năng kiểm soát, giúp bạn tự tin hơn khi cần sử dụng.

 

 

Bộ truyền động Shimano Deore | Ride Plus

Bộ truyền động Shimano Deore

Shimano Deore đáp ứng hầu hết mọi hành trình của bạn với lựa chọn dãy truyền động rộng hơn, thích hợp cho những con dốc, tốc độ và đầy thú vị. Với độ chuyển mượt mà, độ ổn định sên xe được cải thiện và chuyển líp nhanh chóng, Deore giúp bạn tự tin vào khả năng kiểm soát, tập trung đoạn đường mòn và tận hưởng chuyến đi.

Bộ tính hành trình phuộc | Ride Plus

Bộ tính hành trình phuộc

Công cụ tính hành trình phuộc cho phép bạn tùy chỉnh hệ thống giảm xóc phù hợp với trọng lượng cơ thể. Chỉ cần thực hiện theo các bước đơn giản của công cụ bạn có thể tùy chỉnh thiết lập tối ưu nhất cho mình.

Cốt yên nhún 34.9mm Lớn Hơn

Cốt yên nhún 34.9mm Lớn Hơn

Lớn hơn thì tốt hơn. Đường kính ống ngồi lớn hơn mang lại sự hỗ trợ và độ bền cho các cốt yên nhún có hành trình dài hơn, cho phép các bộ phận bên trong mạnh mẽ và bền bỉ hơn, hoạt động nhanh hơn.

Ngàm ISCG

Ngàm ISCG

Ngàm tiêu chuẩn quốc tế (ISCG) cho phép lắp đặt và điều chỉnh sên xích dễ dàng.

Đáy Khung Có Ren

Chén trục giữa BB có ren

Chén trục giữa BB có ren

Chén trục giữa có ren bền hơn so với loại ép, giúp giữ vững trong những điều kiện khắc nghiệt và dễ dàng bảo trì hơn.

 

Bộ khung

Khung xe  OCLV Mountain Carbon, internal storage, tapered head tube, internal guided routing, downtube guard, alloy rocker link, 4-way Mino Link, ABP, Boost148, 120 mm travel
Phuộc trước RockShox Pike Select+, DebonAir spring, Charger 3.1 RC2 damper, tapered steerer, 44 mm offset, Boost110, 15 mm Maxle Stealth, 130 mm travel
Phuộc sau RockShox Deluxe Ultimate RCT, 185 mm x 50 mm
Hành trình tối đa 140 mm

 

Bộ bánh

Bánh trước Size: S
Bontrager Line Comp 30, Tubeless Ready, 6-bolt, Boost110, 15 mm thru axle, 27.5"
Size: M, ML, L, XL
Bontrager Line Comp 30, Tubeless Ready, 6-bolt, Boost110, 15 mm thru axle, 29"
Size: M, ML, L, XL
Bontrager Line Comp 30, Tubeless Ready, 6-bolt, Boost110, 15mm thru axle, 29''
Bánh sau Size: S
Bontrager Line Comp 30, Tubeless Ready, 6-bolt, Boost110, 15 mm thru axle, 27.5"
Size: M, ML, L, XL
Bontrager Line Comp 30, Tubeless Ready, 6-bolt, Boost110, 15 mm thru axle, 29"
Size: M, ML, L, XL
Bontrager Line Comp 30, Tubeless Ready, 6-bolt, Boost110, 15mm thru axle, 29''
Trục đùm sau Bontrager Switch thru-axle, removable lever
Căm xe 14 g stainless steel, black
Vành xe Bontrager Line TLR 30, Tubeless-Ready, 32-hole, Presta valve
Lốp xe Size: S
Bontrager Gunnison RSL XT, Tubeless-Ready, triple compound, aramid bead, 120 tpi, 27.5x2.40"
Size: M, ML, L, XL
Bontrager Montrose RSL XT, Tubeless-Ready, triple compound, aramid bead, 120 tpi, 29x2.40"
Size: M, ML, L, XL
Bontrager Gunnison RSL XT, Tubeless-Ready, triple compound, aramid bead, 120 tpi, 29x2.40"
Phụ kiện bánh xe Bontrager TLR sealant, 180 ml/6 oz
Kích thước tối đa Frame: 29x2.50"

 

Bộ truyền động

Tay đề SRAM AXS POD
Đề sau SRAM GX Eagle AXS, T-Type
Giò đạp SRAM GX Eagle, T-Type, DUB, 30T, 55 mm chain line, 170 mm length
Chén trục giữa BB SRAM DUB MTB Wide, 73 m, BSA threaded
Ổ líp SRAM Eagle XS-1275, T-Type, 10-52, 12-speed
Sên xe SRAM GX Eagle, T-Type, 12-speed
Kích thước tối đa 1x: 34T, min 30T
Pin SRAM eTap (kèm bộ sạc)
 

Phụ tùng khác

Yên xe Verse Short Comp, steel rails, 145 mm width
Cốt yên Size: SBontrager Line Dropper, 100mm travel, MaxFlow, internal routing, 34.9 mm, 310mm lengthSize: M, ML, L, XLBontrager Line Dropper, 170 mm travel, MaxFlow, internal routing, 34.9 mm, 450 mm length

Tay lái/cổ lái
tích hợp

Size: SBontrager Line Dropper, 100mm travel, MaxFlow, internal routing, 34.9 mm, 310mm lengthSize: M, ML, L, XLBontrager Line Dropper, 170 mm travel, MaxFlow, internal routing, 34.9 mm, 450 mm length
Bao tay nắm Bontrager XR Trail Elite, nylon lock-on
Hệ thống thắng SRAM Level Bronze 4-piston hydraulic disc
Đĩa thắng SRAM CentreLine, 6-bolt, round-edge, 180 mm
Kích thước tối đa Max brake rotor sizes – Frame: 200 mm, min 180 mm
Túi Bontrager BITS Internal Frame Storage Bag
 

Trọng lượng

Trọng lượng M - 13.20 kg
Tải trọng Trọng lượng tối đa giới hạn: 136kg (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe)

 

(*) LƯU Ý

  • Xe đạp không bao gồm bàn đạp, chân chống, baga, túi, bình, đèn xe và các phụ kiện khác. Ảnh chỉ mang tính chất minh họa khi gắn phụ kiện.
  • Ride Plus có quyền thay đổi một số thông tin về cấu hình sản phẩm trên website (dựa trên thông tin có được từ hãng Trek và Nhà phân phối Trek tại VN) vào bất cứ thời điểm nào mà không cần thông báo trước, bao gồm các thay đổi về cấu hình phụ tùng, kích thước, mẫu sản phẩm, màu sắc, vật liệu và mức giá. Mức giá thể hiện tại trang web này là giá bán lẻ đề xuất (MSRP). Trọng lượng xe và khung xe thể hiện trên đây là số liệu có được dựa trên khung sườn đã được sơn ở công đoạn tiền sản xuất. Trọng lượng có thể thay đổi khác biệt ở phiên bản sản xuất hàng loạt.

TChính sách Cam kết giá tốt nhất Price Match

Yên tâm mua sắm với giá tốt nhất.

Ride Plus cam kết mang đến mức giá cạnh tranh nhất từ các nhà bán lẻ ủy quyền tại Việt Nam.

Nếu bạn tìm thấy sản phẩm tương tự được rao bán với giá thấp hơn — Ride Plus sẽ so khớp giá để bạn luôn yên tâm khi lựa chọn.

Vui lòng điền biểu mẫu bên dưới. Chúng tôi sẽ phản hồi trong vòng 72 giờ.

 

📞 Cần hỗ trợ? Liên hệ qua Zalo, Facebook hoặc gọi 1900 636 424 (10:00–18:00, Thứ 2 đến Chủ nhật).

* Điều kiện và điều khoản áp dụng "Chính sách khớp giá" xem thêm TẠI ĐÂY 

 


 

Đánh giá, nhận xét khách hàng

ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM

Size xe Chiều cao người lái Chiều dài đùi trong (Inseam)
XS

145 - 155 cm

4'9" - 5'1"

69 - 73 cm

27" - 29"

S

155 - 165 cm

5'1" - 5'5"

74 - 78 cm

29" - 31"

M

165 - 176 cm

5'5" - 5'9"

79 - 83 cm

31" - 33"

M/L

173 - 180 cm

5'8" - 5'11"

81 - 86 cm

32" - 34"

L

177 - 188 cm

5'10" - 6'2"

84 - 89 cm

33" - 35"

XL

188 - 195 cm

6'2" - 6'5"

89 - 91 cm

35" - 36"

2XL

195 - 203 cm

6'5" - 6'8"

91 - 97 cm

36" - 38"

 Xe Đạp Địa Hình 2 Phuộc | Top Fuel 9.8 GX AXS Gen 4
 Xe Đạp Địa Hình 2 Phuộc | Top Fuel 9.8 GX AXS Gen 4
 Xe Đạp Địa Hình 2 Phuộc | Top Fuel 9.8 GX AXS Gen 4
 Xe Đạp Địa Hình 2 Phuộc | Top Fuel 9.8 GX AXS Gen 4
 Xe Đạp Địa Hình 2 Phuộc | Top Fuel 9.8 GX AXS Gen 4
 Xe Đạp Địa Hình 2 Phuộc | Top Fuel 9.8 GX AXS Gen 4

HỆ THỐNG CỬA HÀNG

Contact Me on Facebook