Khung |
Nhôm Alpha Silver, cáp đề, cáp thắng và cáp cốt yên nhún đi âm. Ngàm thắng đĩa sau IS. Ngàm gắn vè xe và baga. Cấu trúc hình học G2 trên các phiên bản bánh 29er. |
Phuộc trước |
RockShox XC 30, lò xo thép, núm chỉnh độ phản hồi preload, khoá phuộc dầu TurnKey, hành trình 100mm (80mm trên cỡ size 13.5). Offset 51mm trên phiên bản 29er của cấu trúc khung G2. |
Đùm trước |
Formula DC20 alloy |
Đùm sau |
Formula DC22 alloy |
Vành xe |
Bontrager Connection 2 lớp 32 lỗ |
Vỏ xe |
Bontrager XR2, bánh trước 29x2.20˝, bánh sau 29x2.00˝. Size 13.5 & 15.5: 27.5x2.20˝ |
Tay đề |
Shimano Altus M2000, 9 tốc độ |
Đề trước |
Shimano Altus M2000 |
Đề sau |
Shimano Acera M3000, Shadow |
Bộ giò đạp |
Shimano MT100, 40/30/22 |
Trục giữa |
Sealed cartridge, 73mm |
Ổ líp |
Shimano HG200, 11-34, 9 tốc độ |
Sên |
KMC X9 |
Bàn đạp |
VP-536 nylon platform |
Yên xe |
Bontrager Arvada |
Cốt yên |
Bontrager hợp kim, 2 ốc, 31.6mm, 12mm offset |
Tay lái |
Bontrager hợp kim, 31.8mm, nâng 15mm, rộng 720mm (690mm trên cỡ size 13.5") |
Tay nắm |
Bontrager XR Trail Comp, nylon lock-on |
Cổ lái |
Bontrager hợp kim, 31.8mm, 7 độ, tương thích Blendr |
Bộ cổ |
1-1/8˝ threadless, semi-integrated, semi-cartridge bearings |
Bộ thắng |
Thắng đĩa dầu Tektro HD-275 ( Size 13.5 và 15.5 sử dụng Tektro HD-276 với cần thắng ngắn hơn ) |
Trọng lượng |
17.5" - 14.51 kg / 32.00 lbs (bao gồm ruột xe) |
Tải trọng |
Trọng lượng tối đa giới hạn: 300 pounds (136kg) (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe) |