TREK

Xe Đạp Địa Hình 2 Phuộc
Top Fuel 5 [2024]

SKU: 5297864

59,900,000₫
Liên hệ

&

Xe& sẽ phù hợp với bạn nếu:&

Bạn say mê xe đạp địa hình và sẵn sàng cho hành trình chinh phục& chiếc xe đạp 2 phuộc. Bạn đang tìm kiếm một khung xe chắc chắn và phụ tùng chất lượng& mang lại hiệu suất mà không tốn quá nhiều chi phí.

&

&

&

Công nghệ trên xe:

  • Khung nhôm siêu nhẹ với khoang chứa đồ bên trong.
  • Phuộc nhún trước RockShox Recon Silver RL 130mm.
  • Giảm xóc sau 120mm với phuộc nhún X-Fusion Pro 2.
  • Hệ thống truyền động Shimano Deore 1x12 hoạt động rộng.
  • Thêm vào đó, vành tubeless-ready (có thể sử dụng lốp không săm), phanh đĩa thủy lực và ti phuộc hạ yên.

Và trên tất cả:&

Một chiếc xe đạp 2 phuộc& tuyệt vời với mức giá hợp lý. Chiếc xe đạp có giá trị tốt nhất trong dòng Top Fuel được thiết kế để mang lại cảm giác phấn khích khi chạy nhanh trên hầu hết mọi địa hình.

Lý do bạn chọn& vì...

1 – Hệ thống giảm xóc& hiệu quả& sẵn sàng cho những cung đường mạo hiểm.

2 – Công nghệ Mino Link cho phép thực hiện các điều chỉnh nhỏ đối với cấu trúc khung nhanh chóng và dễ dàng, ngay cả khi đang đạp.

3 – Ngăn chứa đồ bên trong gọn gàng cung cấp cho bạn vị trí linh hoạt để cất giữ dụng cụ và thiết bị.

4 – Khóa Knock Block mới, có thể tháo rời, có góc lái rộng hơn giúp giữ an toàn cho dây cáp và ống dẫn mà không làm giảm góc xoay tay lái

5 – Cam kết sự hài lòng từ Ride Plus với chính sách& Cam kết Giá tốt nhất - Trả góp 0% - Đổi trả 14 ngày - Giao nhanh trong 4 giờ && miễn phí vận chuyển toàn quốc.&

&

&

Active Braking Pivot

Active Braking Pivot cho phép điều chỉnh cách hệ thống phuộc& phản ứng với lực tăng tốc và lực phanh một cách độc lập. Điều đó có nghĩa là tăng khả năng& kiểm soát, giúp bạn& tự tin hơn khi cần sử dụng.

Kiểm soát lái nhanh chóng và ổn định | Ride Plus

Kiểm soát lái nhanh chóng và ổn định

Hành trình phuộc sau& 120 mm kết hợp với kết cấu hình học khung xe chuyên dụng cho địa hình khó khăn nhất giúp đáp ứng mọi yêu cầu về tốc độ, linh hoạt giúp bạn kiểm soát tốt ngay cả với góc cua đầy sỏi đá.&

&

Ngăn chứa phụ kiện âm trong khung sườn

Ngăn chứa tích hợp& bên trong& ống dưới& giúp bạn không cần mang vác& ba lô mà vẫn mang theo những vật dụng cần thiết cho chuyến đi của mình.

&

Hệ thống quản lý cáp ngầm&

Định tuyến dây cáp bên trong một cách gọn gàng& giúp hạn chế tiếng ồn tối đa ngay cả trên những đoạn đường gồ ghề& và bảo dưỡng dễ dàng.

Bộ truyền động Shimano Deore | Ride Plus

Bộ truyền động Shimano Deore&

Shimano Deore đáp ứng hầu hết mọi hành trình của bạn với lựa chọn dãy truyền động rộng hơn, thích hợp cho những con dốc, tốc độ và đầy thú vị. Với độ chuyển mượt mà, độ ổn định sên xe được cải thiện và chuyển líp nhanh chóng, Deore giúp bạn tự tin vào& khả năng kiểm soát, tập trung đoạn đường mòn và tận hưởng chuyến đi.&

Bộ tính hành trình phuộc | Ride Plus

Bộ tính hành trình phuộc&

Công cụ tính hành trình phuộc cho phép bạn tùy chỉnh& hệ thống giảm xóc phù hợp& với trọng lượng cơ thể. Chỉ cần thực hiện theo các bước đơn giản của công cụ bạn có thể tùy chỉnh thiết lập tối ưu nhất cho mình.

Chốt trục Mino Link | Ride Plus

Chốt trục Mino Link

Điều chỉnh góc ống đầu& 1/2° và độ rơi trục giữa& lên đến 10m chỉ đơn giản bằng cách chốt trục. Chỉ cần đổi chiều ốc để thay đổi cấu trúc khung và hoàn toàn không ảnh hưởng đến hiệu suất của hệ thống giảm xốc của phuộc. Một tính năng độc quyền từ Trek.&

Khung nhôm Alpha Platinum Aluminium | Ride Plus

Khung nhôm& Alpha Platinum Aluminium

Loại hợp kim nhôm cao cấp siêu nhẹ từ Trek được chế tạo bằng cách liên tục kéo dãn nguội đồng thời dập mỏng ở nhiều điểm khác nhau cùng định hình thủy lực để tạo nên hình dáng ống xe hoàn hảo nhất về thẩm mỹ, độ chắc chắn và tối ưu trọng lượng.

&

&

Bộ khung

Khung xe  Alpha Platinum Aluminium, internal storage, tapered head tube, Knock Block 2.0, internal guided routing, downtube guard, magnesium rocker link, Mino Link, ABP, Boost148, 120 mm travel
Phuộc trước RockShox Recon Silver RL, Solo Air, Motion Control damper, lockout, tapered steerer, 42 mm offset, Boost110, 15 mm Maxle Stealth, 130 mm travel
Phuộc sau X-Fusion Pro 2, 2-position damper, 185 mm x 50 mm
Hành trình tối đa 130mm (541mm axle-to-crown)

 

Bộ bánh

Đùm trước Bontrager alloy, 6-bolt, Boost110, 15 mm thru-axle
Đùm sau Bontrager alloy, sealed bearing, 6-bolt, Shimano MicroSpline freehub, Boost148, 12 mm thru axle
Trục đùm sau Bontrager Switch thru-axle, removable lever
Vành xe Bontrager Kovee, double-wall, Tubeless-Ready, 32-hole, 23 mm width, Presta valve
Lốp xe Bontrager XR4 Team Issue, Tubeless Ready, Inner Strength sidewalls, aramid bead, 120 tpi, 29x2.40"
Keo tự vá Size: S, M, ML, L, XL, XXL
Bontrager TLR sealant, 180 ml/6 oz
Size: S, M, ML, L, XL, XXL
Bontrager TLR valve, 50 mm
Kích thước tối đa Khung 29x2.50"

 

Bộ truyền động

Tay đề Shimano Deore M6100, 12-speed
Đề sau Shimano Deore M6100, long cage
Giò đạp Shimano MT512, 30T ring, 55 mm chain line, 170 mm length
Chén trục giữa BB Shimano BB-MT501 BSA
Ổ líp Shimano Deore M6100, 10-51, 12-speed
Sên xe Shimano Deore M6100, 12-speed
Kích thước tối đa 1x: 36T round, 34T oval, min 28T

 

Phụ tùng khác

Yên xe Bontrager Arvada, steel rails, 138 mm width
Cốt yên Size: S
TranzX JD-YSI-22PLQ, 100 mm travel, internal routing, 34.9 mm, 346 mm length
Size: M, ML
TranzX JD-YSI-22PLQ, 150 mm travel, internal routing, 34.9 mm, 454 mm length
Size: L, XL, XXL
TranzX JD-YSI-22PLQ, 170 mm travel, internal routing, 34.9 mm, 497 mm length
Tay lái Bontrager alloy, 31.8 mm, 15 mm rise, 750 mm width
Bao tay nắm Bontrager XR Trail Comp, nylon lock-on
Cổ lái Bontrager Rhythm Comp, 31.8 mm, 0-degree, 50 mm length
Hệ thống thắng Shimano MT200 hydraulic disc
Đĩa thắng Size: S, M, ML, L, XL, XXL
Shimano RT26, 6-bolt,180 mm
Size: S, M, ML, L, XL, XXL
Shimano RT26, 6-bolt,160 mm

 

Trọng lượng

Trọng lượng 15.60 kg
Tải trọng Trọng lượng tối đa giới hạn: 136kg (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe)

 

(*) LƯU Ý

  • Xe đạp không bao gồm bàn đạp, chân chống, baga, túi, bình, đèn xe và các phụ kiện khác. Ảnh chỉ mang tính chất minh họa khi gắn phụ kiện.
  • Ride Plus có quyền thay đổi một số thông tin về cấu hình sản phẩm trên website (dựa trên thông tin có được từ hãng Trek và Nhà phân phối Trek tại VN) vào bất cứ thời điểm nào mà không cần thông báo trước, bao gồm các thay đổi về cấu hình phụ tùng, kích thước, mẫu sản phẩm, màu sắc, vật liệu và mức giá. Mức giá thể hiện tại trang web này là giá bán lẻ đề xuất (MSRP). Trọng lượng xe và khung xe thể hiện trên đây là số liệu có được dựa trên khung sườn đã được sơn ở công đoạn tiền sản xuất. Trọng lượng có thể thay đổi khác biệt ở phiên bản sản xuất hàng loạt.

ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM

Size xe Chiều cao người lái Chiều dài đùi trong (Inseam)
XS

145 - 155 cm

4'9" - 5'1"

69 - 73 cm

27" - 29"

S

155 - 165 cm

5'1" - 5'5"

74 - 78 cm

29" - 31"

M

165 - 176 cm

5'5" - 5'9"

79 - 83 cm

31" - 33"

M/L

173 - 180 cm

5'8" - 5'11"

81 - 86 cm

32" - 34"

L

177 - 188 cm

5'10" - 6'2"

84 - 89 cm

33" - 35"

XL

188 - 195 cm

6'2" - 6'5"

89 - 91 cm

35" - 36"

2XL

195 - 203 cm

6'5" - 6'8"

91 - 97 cm

36" - 38"

 

 Xe Đạp Địa Hình 2 Phuộc | Top Fuel 5 [2024]
 Xe Đạp Địa Hình 2 Phuộc | Top Fuel 5 [2024]
 Xe Đạp Địa Hình 2 Phuộc | Top Fuel 5 [2024]
 Xe Đạp Địa Hình 2 Phuộc | Top Fuel 5 [2024]
 Xe Đạp Địa Hình 2 Phuộc | Top Fuel 5 [2024]
 Xe Đạp Địa Hình 2 Phuộc | Top Fuel 5 [2024]
 Xe Đạp Địa Hình 2 Phuộc | Top Fuel 5 [2024]
 Xe Đạp Địa Hình 2 Phuộc | Top Fuel 5 [2024]
 Xe Đạp Địa Hình 2 Phuộc | Top Fuel 5 [2024]
 Xe Đạp Địa Hình 2 Phuộc | Top Fuel 5 [2024]

HỆ THỐNG CỬA HÀNG

Contact Me on Facebook