TREK

Xe Đạp Địa Hình 2 Phuộc
Top Fuel 5 Gen 4

SKU: 5319298

79,000,000₫
Liên hệ

 

Top Fuel 5 Gen 4 là một chiếc xe đạp địa hình hợp kim nhôm nhanh nhẹn, sẵn sàng chinh phục những con dốc và giữ vững vị thế trên những đoạn xuống dốc – tất cả đều không quá tốn kém. Cung cấp phuộc trước 130 mm và hệ thống phuộc sau 120 mm, vừa đủ độ nhún để hấp thụ rung lắc mà không làm hao tốn sức lực của bạn trong những chuyến đạp xe cả ngày dài. Trang bị phuộc RockShox và bộ groupset Shimano Deore, mang đến mọi thứ bạn cần để chinh phục đường mòn trong một gói kinh tế.

 

Xe sẽ phù hợp với bạn nếu:

Bạn muốn trải nghiệm một chiếc xe full suspension (hai phuộc) với chật liệu hợp kim nhẹ nhưng mạnh mẽ để đạt được điều đó. Chi phí là một yếu tố quan trọng và bạn không ngại nâng cấp một số bộ phận theo thời gian. Bạn muốn đi trên nhiều loại đường mòn, từ đường đồng quê bằng phẳng đến những địa hình núi đá gồ ghề hơn và bạn cần một chiếc xe đa năng, vẫn hiệu quả trên những đoạn leo dốc dài mà không làm mất đi sự tự tin trên những đoạn xuống dốc.

Công nghệ trên xe:

Một khung nhôm Alpha Platinum với Mino Link 4 chiều điều chỉnh hình học và tỷ lệ đòn bẩy. Phuộc RockShox Recon Silver RL 130 mm với lò xo SoloAir, giảm chấn Motion Control và khóa phuộc, cộng với hành trình phía sau 120 mm với giảm xóc X-Fusion Pro 2 với bộ giảm chấn 2 vị trí. Nó được hoàn thiện với bộ groupset Shimano Deore 12 tốc độ, phanh đĩa thủy lực, cọc yên dropper TranzX và bánh xe Bontrager Line TLR 30 Tubeless Ready.

Và trên tất cả:

Top Fuel 5 Gen 4 là một chiếc xe đạp địa hình đa năng, tìm thấy sự cân bằng giữa hiệu quả, khả năng với mức giá hợp lý. Khung hợp kim nhẹ tích hợp rất nhiều khả năng điều chỉnh, nhờ Mino Link 4 chiều, với nhiều không gian lưu trữ bên trong để cất giữ những vật dụng cần thiết trên đường đi giúp bạn sẵn sàng chinh phục đường mòn ngay bây giờ và không gian để nâng cấp sau này.

Lý do bạn chọn vì...

1 – Khung nhẹ và cấu trúc hình học linh hoạt - lựa chọn hoàn hảo cho tất cả chuyến đi và người lái.

2 – Mino Link 4 chiều giúp dễ dàng điều chỉnh kết cấu hình học hoặc tỷ lệ đòn bẩy tùy thuộc vào nhu cầu và địa hình. 

3 – Cấu hình kinh tế cho phép trải nghiệm một chiếc xe đạp leo núi full suspension mà không tốn quá nhiều chi phí và dễ dàng nâng cấp theo thời gian.

4 – Khung nhôm Alpha Platinum chắc chắn nhưng nhẹ và tích hợp không gian lưu trữ bên trong khung được cập nhật để dễ dàng lấy đồ và đồ ăn nhẹ.

5 – Sẵn sàng để nâng cấp với không gian cho phuộc lớn hơn 140 mm và giảm xóc hành trình dài hơn cho hành trình phía sau lên đến 130 mm, cộng với không gian cho cọc yên dropper cực dài.

6 – Cam kết sự hài lòng từ Ride Plus với chính sách Cam kết Giá tốt nhất - Trả góp 0% - Đổi trả 14 ngày - Giao nhanh trong 4 giờ miễn phí vận chuyển toàn quốc.

 

TÙY CHỈNH Top Fuel CỦA RIÊNG BẠN

TÙY CHỈNH Top Fuel CỦA RIÊNG BẠN

Tùy chọn linh kiện nhẹ và phuộc 120 mm để có một chiếc Top Fuel siêu nhẹ, hoặc chọn phuộc 140 mm cùng với bộ giảm chấn sau 130 mm dài hơn để tăng tính đa dụng. Không gian cho cốt yên nhún dài hơn và bánh MX cho phép tùy chỉnh Top Fuel thành một chiếc xe địa hình vui nhộn tuyệt vời.
 

TÙY CHỈNH Top Fuel CỦA RIÊNG BẠN

Mino Link 4 Chiều

Dễ dàng điều chỉnh hệ thống phuộc và cấu trúc hình học theo bốn cách khác nhau, phù hợp với địa hình và cách bạn đạp. Dễ như ăn kẹo, bạn có thể chọn hệ thống phuộc nhún nhiều hoặc ít hơn, và điều chỉnh hình học để có một ống đầu phẳng hơn với BB thấp hơn, hoặc ống đầu dốc hơn với BB cao hơn.

Ngăn chứa phụ kiện âm sườn mới với túi BITS

Ngăn chứa phụ kiện âm sườn mới với túi BITS

Túi lưu trữ âm sườn mới giúp dễ dàng bỏ ba lô và vẫn mang theo những vật dụng cần thiết cho chuyến đi.

 

 

Active Braking Pivot

Active Braking Pivot cho phép điều chỉnh cách hệ thống phuộc phản ứng với lực tăng tốc và lực phanh một cách độc lập. Điều đó có nghĩa là tăng khả năng kiểm soát, giúp bạn tự tin hơn khi cần sử dụng.

 

 

Bộ truyền động Shimano Deore | Ride Plus

Bộ truyền động Shimano Deore

Shimano Deore đáp ứng hầu hết mọi hành trình của bạn với lựa chọn dãy truyền động rộng hơn, thích hợp cho những con dốc, tốc độ và đầy thú vị. Với độ chuyển mượt mà, độ ổn định sên xe được cải thiện và chuyển líp nhanh chóng, Deore giúp bạn tự tin vào khả năng kiểm soát, tập trung đoạn đường mòn và tận hưởng chuyến đi.

Bộ tính hành trình phuộc | Ride Plus

Bộ tính hành trình phuộc

Công cụ tính hành trình phuộc cho phép bạn tùy chỉnh hệ thống giảm xóc phù hợp với trọng lượng cơ thể. Chỉ cần thực hiện theo các bước đơn giản của công cụ bạn có thể tùy chỉnh thiết lập tối ưu nhất cho mình.

Cốt yên nhún 34.9mm Lớn Hơn

Cốt yên nhún 34.9mm Lớn Hơn

Lớn hơn thì tốt hơn. Đường kính ống ngồi lớn hơn mang lại sự hỗ trợ và độ bền cho các cốt yên nhún có hành trình dài hơn, cho phép các bộ phận bên trong mạnh mẽ và bền bỉ hơn, hoạt động nhanh hơn.

Ngàm ISCG

Ngàm ISCG

Ngàm tiêu chuẩn quốc tế (ISCG) cho phép lắp đặt và điều chỉnh sên xích dễ dàng.

Đáy Khung Có Ren

Chén trục giữa BB có ren

Chén trục giữa BB có ren

Chén trục giữa có ren bền hơn so với loại ép, giúp giữ vững trong những điều kiện khắc nghiệt và dễ dàng bảo trì hơn.

 

Bộ khung

Khung xe  Alpha Platinum Aluminium, internal storage, tapered head tube, internal guided routing, downtube guard, alloy rocker link, 4-way Mino Link, ABP, Boost148, 120 mm travel
Phuộc trước RockShox Recon Silver RL, Solo Air, Motion Control damper, lockout, tapered steerer, 42 mm offset, Boost110, 15 mm Maxle Stealth, 130 mm travel
Phuộc sau X-Fusion Pro 2, 2-position damper, 185 mm x 50 mm
Hành trình tối đa 140 mm

 

Bộ bánh

Đùm trước Bontrager alloy, 6-bolt, Boost110, 15 mm thru-axle
Đùm sau Bontrager alloy, sealed bearing, 6-bolt, Shimano MicroSpline freehub, Boost148, 12 mm thru axle
Trục đùm sau Bontrager Switch thru-axle, removable lever
Vành xe Bontrager Line TLR 30, Tubeless-Ready, 32-hole, Presta valve
Bánh xe Size: S
Bontrager Gunnison Elite XR, Tubeless Ready, wire bead, 60 tpi, 27.5x2.40"
Size: M, ML, L, XL
Bontrager Gunnison Elite XR, Tubeless Ready, wire bead, 60 tpi, 29x2.40"
Phụ kiện bánh xe Bontrager TLR sealant, 180 ml/6 oz
Kích thước tối đa Frame: 29x2.50", Fork: See manufacturer

 

Bộ truyền động

Tay đề Shimano Deore M6100, 12-speed
Đề sau Shimano Deore M6100, long cage
Giò đạp Shimano MT512, 30T ring, 55 mm chain line, 170 mm length
Chén trục giữa BB Shimano BB-MT501 BSA
Ổ líp Shimano Deore M6100, 10-51, 12-speed
Sên xe Shimano Deore M6100, 12-speed
Kích thước tối đa 1x: 34T, min 30T

 

Phụ tùng khác

Yên xe Size: S , M, ML, L, XL
Bontrager Verse Short, stainless steel rails
Size: S , M, ML, L, XL
Bontrager Verse P3, steel rails
Cốt yên Size: S
TranzX JD-YSI22, 100 mm travel, internal routing, 34.9 mm, 346 mm length
Size: M, ML, L, XL
TranzX JD-YSI22, 170 mm travel, internal routing, 34.9 mm, 497 mm length
Tay lái Bontrager alloy, 31.8 mm, 15 mm rise, 750 mm width
Bao tay nắm Bontrager XR Trail Comp, nylon lock-on
Cổ lái Bontrager Comp, 31.8 mm, Blendr compatible, 7-degree, 50 mm length
Hệ thống thắng Shimano MT200 hydraulic disc
Đĩa thắng Shimano RT26, 6-bolt, 180 mm
Kích thước tối đa Max brake rotor sizes – Frame: 200 mm, min 180 mm

 

Trọng lượng

Trọng lượng M - 15.90 kg
Tải trọng Trọng lượng tối đa giới hạn: 136kg (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe)

 

(*) LƯU Ý

  • Xe đạp không bao gồm bàn đạp, chân chống, baga, túi, bình, đèn xe và các phụ kiện khác. Ảnh chỉ mang tính chất minh họa khi gắn phụ kiện.
  • Ride Plus có quyền thay đổi một số thông tin về cấu hình sản phẩm trên website (dựa trên thông tin có được từ hãng Trek và Nhà phân phối Trek tại VN) vào bất cứ thời điểm nào mà không cần thông báo trước, bao gồm các thay đổi về cấu hình phụ tùng, kích thước, mẫu sản phẩm, màu sắc, vật liệu và mức giá. Mức giá thể hiện tại trang web này là giá bán lẻ đề xuất (MSRP). Trọng lượng xe và khung xe thể hiện trên đây là số liệu có được dựa trên khung sườn đã được sơn ở công đoạn tiền sản xuất. Trọng lượng có thể thay đổi khác biệt ở phiên bản sản xuất hàng loạt.

ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM

Size xe Chiều cao người lái Chiều dài đùi trong (Inseam)
XS

145 - 155 cm

4'9" - 5'1"

69 - 73 cm

27" - 29"

S

155 - 165 cm

5'1" - 5'5"

74 - 78 cm

29" - 31"

M

165 - 176 cm

5'5" - 5'9"

79 - 83 cm

31" - 33"

M/L

173 - 180 cm

5'8" - 5'11"

81 - 86 cm

32" - 34"

L

177 - 188 cm

5'10" - 6'2"

84 - 89 cm

33" - 35"

XL

188 - 195 cm

6'2" - 6'5"

89 - 91 cm

35" - 36"

2XL

195 - 203 cm

6'5" - 6'8"

91 - 97 cm

36" - 38"

 Xe Đạp Địa Hình 2 Phuộc | Top Fuel 5 Gen 4
 Xe Đạp Địa Hình 2 Phuộc | Top Fuel 5 Gen 4
 Xe Đạp Địa Hình 2 Phuộc | Top Fuel 5 Gen 4
 Xe Đạp Địa Hình 2 Phuộc | Top Fuel 5 Gen 4
 Xe Đạp Địa Hình 2 Phuộc | Top Fuel 5 Gen 4
 Xe Đạp Địa Hình 2 Phuộc | Top Fuel 5 Gen 4

HỆ THỐNG CỬA HÀNG

Contact Me on Facebook