Xe sẽ phù hợp với bạn nếu:
| Công nghệ bạn được trang bị
| Và trên tất cả:Khi bạn sẵn sàng lên đường khám phá những cung đường mới, hãy lựa chọn Checkpoint SL 5 AXS Gen 3. Chiếc xe đạp gravel đa dụng và thoải mái, cân bằng giữa giá cả và hiệu suất với các phụ tùng đáng tin cậy và khung xe được trang bị các tính năng giảm xóc. |
Lý do bạn chọn vì...
1 – Cấu trúc hình học Gravel Endurance của Checkpoint cho phép ngồi cao hơn và có tầm với ngắn hơn mang lại tư thế thoải mái trên các chuyến đi gravel cả ngày, những con đường mòn, cắm trại và nhiều hơn nữa.
2 – Công nghệ IsoSpeed giảm xóc những rung chấn từ địa hình gồ ghề, giúp bạn cảm thấy thoải mái hơn trong thời gian dài.
3 – Bộ truyền động SRAM Apex XPLR AXS - 12 tốc độ cung cấp sự chuyển số chính xác, không dây, được thiết kế cho những con đường gồ ghề nhất.
4 – Khoảng trống cho lốp lên đến 50 mm khi cần thiết giúp tăng độ bám và độ êm ái cho những con đường gravel gồ ghề.
5 – Vận chuyển tất cả mọi thứ với khoang chứa phụ kiện âm sườn và nhiều ngàm gắn trên khung và phuộc để mang các vật dụng cần thiết cả trên baga trước và sau, chắn bùn và túi đã được thiết kế vừa vặn hoàn hảo.
6 – Tương thích cốt yên nhún và phuộc trước (trừ kích thước XS).
7 – Cam kết sự hài lòng từ Ride Plus với chính sách Cam kết Giá tốt nhất - Trả góp 0% - Đổi trả 14 ngày - Giao nhanh trong 4 giờ miễn phí vận chuyển toàn quốc.
Công Nghệ IsoSpeedCông nghệ IsoSpeed giúp giảm xóc khi đi qua những ổ gà đoạn đường gập ghềnh, giúp đạp xe mạnh mẽ hơn và lâu hơn. | |
Cấu trúc Hình Học Gravel Endurance MớiCấu trúc Hình học Gravel Endurance mới mang đến tư thế ngồi thoải mái và tự tin hơn, ngay cả trong những hành trình dài nhất.
| |
Khoảng trống lốp rộng rãiVới khoảng trống rộng rãi, bạn có thể sử dụng lốp to hơn lên đến 50mm để thích ứng tốt với địa hình đá và đường rừng gồ ghề. | |
Khoang âm sườn Lớn HơnKhoang chứa đồ âm sườn lớn hơn cho phép để tất cả các dụng cụ sửa chữa bên trong xe, sẵn sàng cho bất kỳ thử thách nào trên đường gravel. | |
![]() | Tích hợp nhiều ngàm gắn túiCheckpoint SL mới được trang bị để mang theo tất cả những gì bạn cần với các giá treo trên khung và phuộc cho đến baga trước và sau, chắn bùn và các túi ống trên, khung và tam giác. Hơn nữa, khung mới đã được tối ưu hóa để chứa thêm nước uống. |
Tương Thích Với Cốt Yên nhún và Phuộc Giảm XócCheckpoint SL giờ đây tương thích với cốt yên nhún và phuộc giảm xóc với hành trình lên đến 40 mm, giúp bạn vượt qua những đoạn gravel gồ ghề và những đoạn dốc đứng. |
Bộ khung
Khung xe | 500 Series OCLV Carbon, IsoSpeed, downtube storage door, hidden mudguard mounts, rack mounts, integrated frame bag mounts, invisible cable routing, T47, flat-mount disc, integrated chainkeeper, removable FD hanger, UDH, 142x12 mm chamfered thru axle |
---|---|
Phuộc trước | Checkpoint full carbon, tapered carbon steerer, fender mounts, triple rack mounts, flat mount disc, 12x100mm chamfered thru axle |
Bộ bánh
Bánh trước | Bontrager Paradigm SL, Tubeless Ready, 21 mm rim width, 100x12 mm thru axle |
---|---|
Đùm trước | Bontrager alloy, sealed bearing, CenterLock disc, 100x12 mm thru axle |
Trục đùm trước và sau | Bontrager Switch chamfered thru axle, removable lever |
Vành Xe | Bontrager Paradigm SL, Tubeless Ready, 24-hole, 21 mm width, Presta valve |
Lốp xe | Size: XS, S, M, ML, L, XL Bontrager Girona Pro, Tubeless Ready, GR puncture protection, aramid bead, 60 tpi, 700x42 mm Size: XS, S, M, ML, L, XL Bontrager Girona RSL, Tubeless Ready, GR puncture protection, aramid bead, 220 tpi, 700x42 mm |
Đi kèm | Bontrager TLR sealant, 180 ml |
Kích thước tối đa | 50 mm không vè, 42 mm khi gắn vè |
Bộ truyền động
Đề sau | SRAM Apex XPLR eTap AXS, 44T max cog |
---|---|
Đi kèm | Bộ pin sạc SRAM eTap |
Giò đạp | Size: XS, S SRAM Apex 1, 40T, DUB Wide, 165 mm length Size: M SRAM Apex 1, 40T, DUB Wide, 170 mm length Size: ML, L SRAM Apex 1, 40T, DUB Wide, 172.5 mm length Size: XL SRAM Apex 1, 40T, DUB Wide, 175 mm length |
Chén trục giữa | SRAM DUB, T47 threaded, internal bearing |
Ổ líp | SRAM XPLR PG-1231, 11-44, 12-speed |
Sên xe | SRAM Apex, 12-speed |
Kích thước tối đa | 1x:44 2x: 46/30 |
Phụ tùng khác
Yên xe | Size: XS, S Verse Short Comp, steel rails, 155 mm width Size: M, ML, L, XL Verse Short Comp, steel rails, 145 mm width |
---|---|
Cốt yên | Bontrager carbon, 27.2 mm, 8 mm offset, 330 mm length |
Tay lái | Size: XS Bontrager Elite Gravel, alloy, 40 cm width Size: S, M Bontrager Elite Gravel, alloy, 42 cm width Size: ML, L Bontrager Elite Gravel, alloy, 44 cm width Size: XL Bontrager Elite Gravel, alloy, 46 cm width |
Dây quấn | Bontrager Supertack Perf tape |
Cổ lái | Size: XS Bontrager Elite, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree, 60 mm length Size: S Bontrager Elite, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree, 70 mm length Size: M, ML Bontrager Elite, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree, 80 mm length Size: L Bontrager Elite, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree, 90 mm length Size: XL Bontrager Elite, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree, 100 mm length |
Đĩa thắng | SRAM Paceline, rounded, CentreLock, 160 mm |
Trọng lượng
Trọng lượng | ML - 9.50 kg |
---|---|
Tải trọng | Trọng lượng tối đa giới hạn: 125kg (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe) |
(*) LƯU Ý
- Xe đạp không bao gồm bàn đạp, chân chống, baga, túi, bình, đèn xe và các phụ kiện khác. Ảnh chỉ mang tính chất minh họa khi gắn phụ kiện.
- Ride Plus có quyền thay đổi một số thông tin về cấu hình sản phẩm trên website (dựa trên thông tin có được từ hãng Trek và Nhà phân phối Trek tại VN) vào bất cứ thời điểm nào mà không cần thông báo trước, bao gồm các thay đổi về cấu hình phụ tùng, kích thước, mẫu sản phẩm, màu sắc, vật liệu và mức giá. Mức giá thể hiện tại trang web này là giá bán lẻ đề xuất (MSRP). Trọng lượng xe và khung xe thể hiện trên đây là số liệu có được dựa trên khung sườn đã được sơn ở công đoạn tiền sản xuất. Trọng lượng có thể thay đổi khác biệt ở phiên bản sản xuất hàng loạt.
ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM
HỖ TRỢ TƯ VẤN QUA ĐIỆN THOẠI
HỖ TRỢ TƯ VẤN QUA ĐIỆN THOẠI
Cảm ơn Anh/Chị đã để lại lời nhắn.
Chúng tôi sẽ liên hệ đến Anh/Chị trong vòng 24h.
Thank you for contacting us.
We will get back to you within 24h.
![]() |
||
Size xe | Chiều cao người lái | Chiều dài đùi trong (Inseam) |
XS |
143 - 158 cm 4'8" - 5'2" |
67 - 74 cm 26" - 29" |
---|---|---|
S |
158 - 162 cm 5'2" - 5'4" |
74 - 76 cm 29" - 30" |
M |
162 - 173 cm 5'4" - 5'8" |
76 - 81 cm 30" - 32" |
ML |
173 - 179 cm 5'8" - 5'10" |
81 - 84 cm 32" - 33" |
L |
179 - 188 cm 5'10" - 6'2" |
84 - 88 cm 33" - 35" |
XL |
188 - 213 cm 6'2" - 7'0" |
88 - 100 cm 35" - 39" |






