Xe sẽ phù hợp với bạn nếu:Verve 2 Disc là lựa chọn hoàn hảo cho những ai yêu thích đạp xe và muốn khám phá những cung đường mới. Với thiết kế thoải mái, nhiều tốc độ và phanh đĩa mạnh mẽ, chiếc xe đạp này sẽ đồng hành cùng bạn trên mọi hành trình, từ những chuyến đi làm hàng ngày đến những buổi tập luyện cuối tuần. | Công nghệ trên xe:Trang bị khung nhôm nhẹ, bền bỉ, cùng với hệ thống 18 tốc độ linh hoạt giúp bạn dễ dàng chinh phục mọi địa hình. Yên xe êm ái, giảm xóc và ghi đông điều chỉnh được mang đến tư thế ngồi thoải mái, giảm thiểu mệt mỏi. Bên cạnh đó, phanh đĩa mạnh mẽ và lốp xe rộng đảm bảo sự an toàn và ổn định trên mọi cung đường | Và trên tất cả:Dù bạn là người mới bắt đầu đạp xe hay là một người đam mê thể thao, Verve 2 Disc đều đáp ứng được nhu cầu của bạn. Với thiết kế hiện đại, chất lượng cao cấp và tính đa năng, chiếc xe đạp này sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm tuyệt vời. |
Lý do bạn chọn vì...
1 – Xe đạp có nhiều chi tiết thiết kế tạo nên sự khác biệt lớn về sự thoải mái, như giảm xóc yên và ghi đông điều chỉnh được.
2 – Với tư thế ngồi thẳng lưng, Verve giúp bạn có sự tự tin khi điều khiển và khả năng quan sát xung quanh dễ dàng hơn.
3 – Hệ thống thắng đĩa thể hiện lực thắng ổn định trong bất cứ điều kiện thời tiết nào, giúp bạn an tâm di chuyển & thoải mái hơn khi sử dụng nhờ việc yêu cầu ít lực thắng khi thao thác hơn là các loại thắng vành.
4 – Có thể kết nối Verve với điện thoại thông minh và gửi dữ liệu chuyến đi đến ứng dụng thể dục yêu thích khi gắn thêm DuoTrap S (không kèm theo xe).
5 – Cũng như tất cả những chiếc xe đạp Trek hybrid khác, Verve được hưởng chính sách bảo hành trọn đời từ Trek. Đồng nghĩa với bạn sẽ có một người đồng hành tuyệt vời trong suốt nhiều năm
6 – Cam kết sự hài lòng từ Ride Plus với chính sách Cam kết Giá tốt nhất - Trả góp 0% - Đổi trả 14 ngày - Giao nhanh trong 4 giờ & miễn phí vận chuyển toàn quốc.
Bộ khung
Khung xe | Alpha Gold Aluminium, rack and mudguard mounts, DuoTrap S-compatible, IS disc-brake mount, 135x5 mm QR |
---|---|
Phuộc | Verve Alloy, threaded steel steerer, rack mounts, post-mount disc, 460 mm axle-to-crown, ThruSkew 5 mm QR |
Bộ bánh
Đùm trước | Formula DC-20, alloy, 6-bolt, 5x100 mm QR |
---|---|
Đùm sau | Formula DC-22, alloy, 6-bolt, Shimano 8/9/10 freehub, 135x5 mm QR |
Trục đùm sau | 156x5 mm QR |
Vành xe | Bontrager Connection, double-wall, 32-hole, 20 mm width, Schrader valve |
Bánh xe | Bontrager H5 Comp, wire bead, 30 tpi, 700x45 mm |
Kích thước tối đa | 700x45mm |
Bộ truyền động
Tay đề | Shimano Altus M2010, 9-speed |
---|---|
Đề trước | Shimano Acera T3000, 34.9 mm clamp, top swing, dual pull |
Đề sau | Shimano Altus M2000, long cage |
Giò đạp | Forged alloy, 46/30, chainguard, 170 mm length |
Chén trục giữa BB | Sealed cartridge, 68 mm |
Ổ líp | Shimano HG200, 11-36, 9-speed |
Sên xe | KMC X9 |
Bàn đạp | Bontrager City pedals |
Phụ tùng khác
Yên xe | Bontrager Boulevard |
---|---|
Cốt yên | Alloy, adjustable suspension, 27.2 mm, 300 mm length |
Tay lái | Size: S, M Bontrager alloy, 31.8 mm, comfort sweep, 620 mm width Size: L Bontrager alloy, 31.8 mm, comfort sweep, 660 mm width |
Bao tay nắm | Bontrager Satellite |
Cổ lái | Size: S, M Bontrager alloy quill, 31.8 mm clamp, adjustable rise, Blendr-compatible, 85 mm length Size: L Bontrager alloy quill, 31.8 mm clamp, adjustable rise, Blendr-compatible, 105 mm length |
Bộ ống đầu | 1-1/8" threaded, semi-integrated, semi-cartridge bearings |
Hệ thống thắng | Tektro HD-M275 hydraulic disc, 160 mm rotor |
Trọng lượng
Trọng lượng | M - 13.10 kg |
---|---|
Tải trọng | Trọng lượng tối đa giới hạn: 136kg (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe) |
(*) LƯU Ý
- Xe đạp không bao gồm chân chống, baga, túi, bình, đèn xe và các phụ kiện khác. Ảnh chỉ mang tính chất minh họa khi gắn phụ kiện.
- Ride Plus có quyền thay đổi một số thông tin về cấu hình sản phẩm trên website (dựa trên thông tin có được từ hãng Trek và Nhà phân phối Trek tại VN) vào bất cứ thời điểm nào mà không cần thông báo trước, bao gồm các thay đổi về cấu hình phụ tùng, kích thước, mẫu sản phẩm, màu sắc, vật liệu và mức giá. Mức giá thể hiện tại trang web này là giá bán lẻ đề xuất (MSRP). Trọng lượng xe và khung xe thể hiện trên đây là số liệu có được dựa trên khung sườn đã được sơn ở công đoạn tiền sản xuất. Trọng lượng có thể thay đổi khác biệt ở phiên bản sản xuất hàng loạt.
ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM
HỖ TRỢ TƯ VẤN QUA ĐIỆN THOẠI
HỖ TRỢ TƯ VẤN QUA ĐIỆN THOẠI
Cảm ơn Anh/Chị đã để lại lời nhắn.
Chúng tôi sẽ liên hệ đến Anh/Chị trong vòng 24h.
Thank you for contacting us.
We will get back to you within 24h.
Size xe | Chiều cao người lái | Chiều dài đùi trong (Inseam) |
S |
155 - 165 cm 5'1" - 5'5" |
72 - 78 cm 28" - 31" |
---|---|---|
M |
165 - 175 cm 5'5" - 5'9" |
77 - 83 cm 30" - 33" |
L |
175 - 186 cm 5'9" - 6'1" |
82 - 88 cm 32" - 35" |
XL |
186 - 197 cm 6'1" - 6'6" |
87 - 93 cm 34" - 37" |