Xe sẽ phù hợp với bạn nếu:Không giống như những tay đua road thuần túy đo công suất và tính toán calo các bữa ăn, bạn thích những cuộc phiêu lưu địa hình hùng vĩ có thể kết thúc bằng một cốc bia và một túi snack. Nhưng điều đó không có nghĩa là bạn sẽ thỏa hiệp về hiệu suất. Bạn mong đợi nhận được nhiều thứ từ , bao gồm cả chất lượng, tính linh hoạt, độ bền và niềm vui bất tận. | Công nghệ bạn được trang bị
| Và trên tất cả:Nếu ưu tiên của bạn là từng chuyến phiêu lưu của bạn xứng đáng với chi phí bỏ ra thì Checkpoint ALR 5 chính là chiếc xe bạn cần. Các phụ tùng chất lượng, khung hợp kim bền bỉ và vô số tính năng như độ hở lốp lớn hơn và các tùy chọn tùy chỉnh để bạn có thể tự tin thực hiện những chuyến phiêu lưu lớn hơn, hoành tráng hơn. |
Lý do bạn chọn vì...
1 – Khung xe hình học hoàn toàn mới nhanh và linh hoạt nhưng vẫn giúp bạn ổn định và kiểm soát trên các địa hình.
2 – Cực kỳ linh hoạt và phù hợp với nhiều phong cách lái xe khác nhau, bao gồm Gravel, bike-packing và đi lại hàng ngày.
3 – Khoảng trống phuộc cực lớn, cho phép bạn sử dụng tới cỡ vỏ 45c để có thêm độ bám đường trên những địa hình & điều kiện phức tạp.
4 – Khung xe tích hợp hàng loạt ngàm gắn phụ kiện như gọng bình nước, vè xe, baga và ngàm gắn trực tiếp các loại túi bikepacking.
5 – Hệ thống truyền động 1×12 SRAM Apex để vượt qua đồi hoặc qua sỏi gồ ghề.
6 – Cam kết sự hài lòng từ Ride Plus với chính sách Cam kết Giá tốt nhất - Trả góp 0% - Đổi trả 14 ngày - Giao nhanh trong 4 giờ & miễn phí vận chuyển toàn quốc.
Kết cấu hình học mớiĐảm bảo khả năng điều khiển linh hoạt và nhanh nhẹn, đồng thời giữ sự ổn định và kiểm soát tốt trên những đoạn đường dốc khó khăn.
| |
Khoảng trống lốp rộng rãiVới khoảng trống rộng rãi, bạn có thể sử dụng lốp to hơn (700x45 mm hoặc 27.5x2.1") để thích ứng tốt với địa hình đá và đường rừng gồ ghề.
| |
Tích hợp nhiều ngàm gắn kếtVới các ngàm gắn kết tích hợp cho túi khung và vè cản bùn, bạn dễ dàng mang theo thiết bị và nước khi cần thiết. |
Bộ khung
Khung xe | 300 Series Alpha Aluminum, tapered head tube, Internal cable routing, 3S chain keeper, T47 BB, rack and fender mounts, integrated frame bag mounts, flat mount disc, 142x12mm thru axle |
---|---|
Phuộc | Checkpoint carbon, tapered carbon steerer, rack mounts, mudguard mounts, flat-mount disc, 12x100 mm thru axle |
Bộ bánh
Đùm trước | Bontrager alloy, sealed bearing, CenterLock disc, 100x12 mm thru axle |
---|---|
Trục đùm trước | Bontrager Switch thru axle, removable lever |
Đùm sau | Bontrager alloy, sealed bearing, CenterLock disc, Shimano 11-speed freehub, 142x12 mm thru axle |
Trục đùm sau | Bontrager Switch thru-axle, removable lever |
Vành xe | Bontrager Paradigm, Tubeless Ready, 24-hole, 21 mm width, Presta valve |
Căm xe | 14g stainless steel, black |
Bánh xe | Bontrager GR1 Team Issue, Tubeless Ready, Inner Strength casing, aramid bead, 120 tpi, 700x40 mm |
Tặng kèm | Bontrager TLR sealant, 180 ml/6 oz |
Bộ truyền động
Tay đề | SRAM Apex, 12-speed |
---|---|
Đề sau | SRAM Apex XPLR, 44T max cog |
Giò đạp | Size: 49 SRAM Apex 1, 40T, DUB Wide, 165 mm length Size: 52 SRAM Apex 1, 40T, DUB Wide, 170 mm length Size: 54, 56 SRAM Apex 1, 40T, DUB Wide, 172.5 mm length Size: 58, 61 SRAM Apex 1, 40T, DUB Wide, 175 mm length |
Chén trục giữa BB | SRAM DUB, T47 threaded, internal bearing |
Ổ líp | SRAM XG-1230, 11-44, 12-speed |
Sên xe | SRAM Apex, 12-speed |
Kích thước tối đa | 1x: 44T, 2x: 50/34 |
Phụ tùng khác
Yên xe |
Size: 49, 52 Size: 54, 56, 58, 61 |
---|---|
Cốt yên | Bontrager alloy, 27.2 mm, 12 mm offset, 330 mm length |
Tay lái | Size: 49 Bontrager Elite Gravel, 38 cm width Size: 52 Bontrager Elite Gravel, 40 cm width Size: 54, 56 Bontrager Elite Gravel, 42 cm width Size: 58, 61 Bontrager Elite Gravel, 44 cm width |
Dây quấn tay lái | Bontrager Supertack Perf tape |
Cổ lái | Size: 49 Bontrager Elite, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree, 70 mm length Size: 52, 54 Bontrager Elite, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree, 80 mm length Size: 56, 58 Bontrager Elite, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree, 90 mm length Size: 61 Bontrager Elite, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree, 100 mm length |
Hệ thống thắng | SRAM Apex hydraulic disc, flat mount |
Đĩa thắng | SRAM Paceline, rounded, CentreLock, 160 mm |
Trọng lượng
Trọng lượng | 56 - 9.60 kg |
---|---|
Tải trọng | Trọng lượng tối đa giới hạn: 125kg (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe) |
(*) LƯU Ý
- Xe đạp không bao gồm bàn đạp, chân chống, baga, túi, bình, đèn xe và các phụ kiện khác. Ảnh chỉ mang tính chất minh họa khi gắn phụ kiện.
- Ride Plus có quyền thay đổi một số thông tin về cấu hình sản phẩm trên website (dựa trên thông tin có được từ hãng Trek và Nhà phân phối Trek tại VN) vào bất cứ thời điểm nào mà không cần thông báo trước, bao gồm các thay đổi về cấu hình phụ tùng, kích thước, mẫu sản phẩm, màu sắc, vật liệu và mức giá. Mức giá thể hiện tại trang web này là giá bán lẻ đề xuất (MSRP). Trọng lượng xe và khung xe thể hiện trên đây là số liệu có được dựa trên khung sườn đã được sơn ở công đoạn tiền sản xuất. Trọng lượng có thể thay đổi khác biệt ở phiên bản sản xuất hàng loạt.
ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM
HỖ TRỢ TƯ VẤN QUA ĐIỆN THOẠI
HỖ TRỢ TƯ VẤN QUA ĐIỆN THOẠI
Cảm ơn Anh/Chị đã để lại lời nhắn.
Chúng tôi sẽ liên hệ đến Anh/Chị trong vòng 24h.
Thank you for contacting us.
We will get back to you within 24h.
Size xe | Chiều cao người lái | Chiều dài đùi trong (Inseam) |
49 | 156.0 – 162.0 cm | 74.0 – 77.0 cm |
52 | 163.0 – 168.0 cm | 76.0 – 79.0 cm |
54 | 168.0 – 174.0 cm | 78.0 – 82.0 cm |
56 | 174.0 – 180.0 cm | 81.0 – 85.0 cm |
58 | 180.0 – 185.0 cm | 84.0 – 87.0 cm |
61 | 185.0 – 191.0 cm | 86.0 – 90.0 cm |