Trek

Xe Đạp Địa Hình 2 Phuộc Trek Fuel EX 5 Gen 6

SKU: 5297016

65,000,000₫
Liên hệ

 

Xe sẽ phù hợp với bạn nếu: 

Bạn đã sẵn sàng cho một chiếc xe hai phuộc với sự linh hoạt với giá trị tuyệt vời. 

Bạn muốn có chuyến đi đáng nhớ trên một chiếc xe đáng tin cậy, đầy đủ các tính năng cần thiết và phản ứng nhanh nhạy trong mọi trường hợp để luôn làm chủ tình hình, cho dù bạn chọn bất cứ cung đường nào.

 

 

Công nghệ trên xe:

Khung xe hợp kim nhôm Alpha Platinum Aluminum siêu nhẹ.

Phuộc trước RockShox Recon Silver hành trình 150mm và giảm xóc sau X-Fusion Pro 2 130mm. Hệ thống truyền động Shimano Deore 12 tốc độ bền bỉ, cốt yên nhún và hệ thống thắng đĩa thủy lực.

Và trên tất cả: 

Fuel EX 5 sở hữu những tính năng và cấu trúc khung tương tự như trên các dòng xe hai phuộc cao cấp hơn được yêu thích trong thời gian qua. Cấu hình được chọn để giữ mức giá ổn định và hiệu suất cao.

Lý do bạn chọn vì...

1 – Fuel EX gen 6 với hành trình 140/150 mm với các tính năng điều khiển linh hoạt và khả năng xử lý ổn định hơn với khung chắc chắn bao gồm cả ngăn phụ kiện tich hợp trong khung.

1 – Phạm vi kích thước được mở rộng đảm bảo phù hợp cho tất cả các tay đua: khung XS có bánh xe 27,5˝, khung S có tuỳ chọn 27,5˝ hoặc 29˝ và M đi kèm vành 29˝

3 – Cốt yên nhún cho phép hạ thấp yên xe khi đổ dốc ở tốc độ cao.

4 – Phuộc hơi Rockshox với công nghệ DebonAir có thể điều chỉnh theo trọng lượng người lái và nhẹ hơn phuộc lò xo rất nhiều.

5 – Bánh xe và lốp chuẩn Tubeless tăng cường độ bám đường và hạn chế lủng bánh khi di chuyển.

6 – Cam kết sự hài lòng từ Ride Plus với chính sách Cam kết Giá tốt nhất - Trả góp 0% - Đổi trả 14 ngày - Giao nhanh trong 4 giờ & miễn phí vận chuyển toàn quốc. 

 

Bộ tính hành trình phuộc | Ride Plus

Bộ tính hành trình phuộc 

Công cụ tính hành trình phuộc cho phép bạn tùy chỉnh hệ thống giảm xóc phù hợp với trọng lượng cơ thể. Chỉ cần thực hiện theo các bước đơn giản của công cụ bạn có thể tùy chỉnh thiết lập tối ưu nhất cho mình. 

Chốt trục Mino Link | Ride Plus

Chốt trục Mino Link

Điều chỉnh góc ống đầu 1/2° và độ rơi trục giữa lên đến 10m chỉ đơn giản bằng cách chốt trục. Chỉ cần đổi chiều ốc để thay đổi cấu trúc khung và hoàn toàn không ảnh hưởng đến hiệu suất của hệ thống giảm xốc của phuộc. Một tính năng độc quyền từ Trek. 

Khung nhôm Alpha Platinum Aluminium | Ride Plus

Khung nhôm Alpha Platinum Aluminium

Loại hợp kim nhôm cao cấp siêu nhẹ từ Trek được chế tạo bằng cách liên tục kéo dãn nguội đồng thời dập mỏng ở nhiều điểm khác nhau cùng định hình thủy lực để tạo nên hình dáng ống xe hoàn hảo nhất về thẩm mỹ, độ chắc chắn và tối ưu trọng lượng.

Hệ thống quản lý cáp Control Freak | Ride Plus

Hệ thống quản lý cáp Control Freak 

Hệ thống quản lý cáp ngầm nhẹ nhất, không gây tiếng động và linh hoạt nhất bạn từng thấy cho phép kết nối toàn bộ các thành phần từ cáp đề, cáp thắng, cáp điều khiển phuộc và cốt yên trong một cổng nhỏ gọn trên khung sườn. 

Chuẩn Boost143/110 | Ride Plus

 

Chuẩn Boost148/110 

Khoảng cách chân phuộc rộng hơn (110mm trước, 148mm sau) mang lại ưu điểm về độ cứng của cặp vành 27.5 lên vành 29, và chuẩn Boost148 phía sau cho phép sử dụng cỡ vỏ bánh rộng hơn cũng như khả năng nâng cấp đĩa trước lớn hơn mà không ảnh hưởng đến Q-Factor cũng như hiệu suất đạp.

 

 

Bộ khung

Khung xe  Alpha Platinum Aluminium, internal storage, angle-adjust headset, Mino Link adjustable geometry, adjustable leverage rate, guided internal routing, magnesium rocker link, 34.9 mm seat tube, ISCG 05, 55 mm chain line, BSA 73, downtube guard, shuttle guard, ABP, UDH, Boost148, 140 mm travel
Phuộc trước Size: XS , S
RockShox Recon Silver, Solo Air spring, Motion Control damper, lockout, tapered steerer, 46 mm offset, Boost110, Maxle Stealth, 140 mm travel
Size: S , M , ML , L
RockShox Recon Silver, Solo Air spring, Motion Control damper, lockout, tapered steerer, 42 mm offset, Boost110, Maxle Stealth, 150 mm travel
Phuộc sau X-Fusion Pro 2, 2-position damper, 185 mm x 55mm
Hành trình tối đa 160mm

 

Bộ bánh

Trục đùm sau Bontrager Switch thru axle, removable lever
Tặng kèm Bontrager TLR sealant, 180 ml/6 oz
Kích thước tối đa Frame: 29x2.50" (XS & S: 27.5x2.50")

 

Bộ truyền động

Tay đề Shimano Deore M6100, 12-speed
Đề sau Shimano Deore M6100, long cage
Giò đạp Shimano MT512, 30T ring, 55 mm chain line, 170 mm length
Chén trục giữa BB Shimano BB-MT501 BSA
Ổ líp Shimano Deore M6100, 10-51, 12-speed
Sên xe Shimano Deore M6100, 12-speed
Kích thước tối đa 1x: 34T round, 32T oval, min 28T

 

Phụ tùng khác

Yên xe Bontrager Arvada, steel rails, 138 mm width
Cốt yên Size: XS , S
TranzX JD-YSI-22PLQ, 100 mm travel, internal routing, 34.9 mm, 346 mm length
Size: M , ML
TranzX JD-YSI-22PLQ, 150 mm travel, internal routing, 34.9 mm, 454 mm length
Size: L
TranzX JD-YSI-22PLQ, 170 mm travel, internal routing, 34.9 mm, 497 mm length
Tay lái Bontrager alloy, 31.8 mm, 15 mm rise, 750 mm width
Bao tay nắm Bontrager XR Trail Comp, nylon lock-on
Cổ lái Size: XS , S
Bontrager alloy, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree, 35 mm length
Size: M , ML , L
Bontrager alloy, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree, 50 mm length
Bộ ống đầu  Integrated cartridge bearing, 1-1/8" top, 1.5" bottom, angle adjust cup compatible
Hệ thống thắng Shimano hydraulic disc, MT201 lever, MT200 calliper
Đĩa thắng Shimano RT56, 6-bolt, 180 mm
Tặng kèm Túi âm sườn Bontrager BITS

 

Trọng lượng

Trọng lượng M - 15.80 kg
Tải trọng Trọng lượng tối đa giới hạn: 136kg (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe)

 

(*) LƯU Ý

  • Xe đạp không bao gồm bàn đạp, chân chống, baga, túi, bình, đèn xe và các phụ kiện khác. Ảnh chỉ mang tính chất minh họa khi gắn phụ kiện.
  • Ride Plus có quyền thay đổi một số thông tin về cấu hình sản phẩm trên website (dựa trên thông tin có được từ hãng Trek và Nhà phân phối Trek tại VN) vào bất cứ thời điểm nào mà không cần thông báo trước, bao gồm các thay đổi về cấu hình phụ tùng, kích thước, mẫu sản phẩm, màu sắc, vật liệu và mức giá. Mức giá thể hiện tại trang web này là giá bán lẻ đề xuất (MSRP). Trọng lượng xe và khung xe thể hiện trên đây là số liệu có được dựa trên khung sườn đã được sơn ở công đoạn tiền sản xuất. Trọng lượng có thể thay đổi khác biệt ở phiên bản sản xuất hàng loạt.

ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM

Size xe Chiều cao người lái Chiều dài đùi trong (Inseam)
XS

145 - 155 cm

4'9" - 5'1"

69 - 73 cm

27" - 29"

S

155 - 165 cm

5'1" - 5'5"

74 - 78 cm

29" - 31"

M

165 - 176 cm

5'5" - 5'9"

79 - 83 cm

31" - 33"

M/L

173 - 180 cm

5'8" - 5'11"

81 - 86 cm

32" - 34"

L

177 - 188 cm

5'10" - 6'2"

84 - 89 cm

33" - 35"

XL

188 - 195 cm

6'2" - 6'5"

89 - 91 cm

35" - 36"

2XL

195 - 203 cm

6'5" - 6'8"

91 - 97 cm

36" - 38"

 Xe Đạp Địa Hình 2 Phuộc Trek | Fuel EX 5 Gen 6
 Xe Đạp Địa Hình 2 Phuộc Trek | Fuel EX 5 Gen 6
 Xe Đạp Địa Hình 2 Phuộc Trek | Fuel EX 5 Gen 6
 Xe Đạp Địa Hình 2 Phuộc Trek | Fuel EX 5 Gen 6
 Xe Đạp Địa Hình 2 Phuộc Trek | Fuel EX 5 Gen 6
 Xe Đạp Địa Hình 2 Phuộc Trek | Fuel EX 5 Gen 6
 Xe Đạp Địa Hình 2 Phuộc Trek | Fuel EX 5 Gen 6
 Xe Đạp Địa Hình 2 Phuộc Trek | Fuel EX 5 Gen 6
 Xe Đạp Địa Hình 2 Phuộc Trek | Fuel EX 5 Gen 6
 Xe Đạp Địa Hình 2 Phuộc Trek | Fuel EX 5 Gen 6
 Xe Đạp Địa Hình 2 Phuộc Trek | Fuel EX 5 Gen 6
Contact Me on Facebook
product