Xe sẽ phù hợp với bạn nếu:Bạn đã sẵn sàng cho một chiếc xe hai phuộc với sự linh hoạt với giá trị tuyệt vời. Bạn muốn có chuyến đi đáng nhớ trên một chiếc xe đáng tin cậy, đầy đủ các tính năng cần thiết và phản ứng nhanh nhạy trong mọi trường hợp để luôn làm chủ tình hình, cho dù bạn chọn bất cứ cung đường nào. | Công nghệ trên xe:Khung xe hợp kim nhôm Alpha Platinum Aluminum siêu nhẹ, với dây cáp âm sườn, ống dưới (down tube) kiểu Straight Shot tạo ra độ cứng vượt trội và hệ thống bảo vệ ống đầu Knock Block. Phuộc trước RockShox Recon Silver hành trình 140mm và giảm xóc sau X-Fusion Pro 2 130mm. Hệ thống truyền động Shimano Deore 12 tốc độ bền bỉ, cốt yên nhún và hệ thống thắng đĩa thủy lực. | Và trên tất cả:Fuel EX 5 sở hữu những tính năng và cấu trúc khung tương tự như trên các dòng xe hai phuộc cao cấp hơn được yêu thích trong thời gian qua. Cấu hình được chọn để giữ mức giá ổn định và hiệu suất cao. |
Lý do bạn chọn vì...
1 – Bạn có được một chiếc xe cao cấp với giá trị vượt trội như các tính năng khung như Boost148 và ABP giúp bạn xử lý tự tin và có thể nâng cấp khi kỹ năng của bạn phát triển.
2 – Fuel EX 5 có sự đa dụng trong bản chất, tương tự như những dòng xe cao cấp đắt tiền, vừa phù hợp để thử thách bản thân trong những đường mòn cuối tuần thậm chí có thể xử lý các cuộc đua XC hoặc enduro không thường xuyên.
3 – Cốt yên nhún cho phép bạn hạ thấp yên xe khi đổ dốc ở tốc độ cao.
4 – Phuộc hơi Rockshox với công nghệ DebonAir ccó thể dễ dàng điều chỉnh theo trọng lượng người lái , đồng thời, nó cũng nhẹ hơn phuộc lò xo rất nhiều.
5 – Chúng tôi cung cấp dòng xe Fuel EX với dải khung xe cực rộng, từ XS đến XL, nhờ đó, bạn chắc chắn sẽ luôn tìm được chiếc xe phù hợp cho mình. Cỡ khung XS đi kèm vành 27.5″, cỡ khung S có tùy chọn 27.5″ và 29″, cỡ khung M đến XL đi kèm vành 29″.
6 – Cam kết sự hài lòng từ Ride Plus với chính sách Cam kết Giá tốt nhất - Trả góp 0% - Đổi trả 14 ngày - Giao nhanh trong 4 giờ & miễn phí vận chuyển toàn quốc.
Bộ tính hành trình phuộcCông cụ tính hành trình phuộc cho phép bạn tùy chỉnh hệ thống giảm xóc phù hợp với trọng lượng cơ thể. Chỉ cần thực hiện theo các bước đơn giản của công cụ bạn có thể tùy chỉnh thiết lập tối ưu nhất cho mình. | |
Chốt trục Mino LinkĐiều chỉnh góc ống đầu 1/2° và độ rơi trục giữa lên đến 10m chỉ đơn giản bằng cách chốt trục. Chỉ cần đổi chiều ốc để thay đổi cấu trúc khung và hoàn toàn không ảnh hưởng đến hiệu suất của hệ thống giảm xốc của phuộc. Một tính năng độc quyền từ Trek. | |
Khung nhôm Alpha Platinum AluminiumLoại hợp kim nhôm cao cấp siêu nhẹ từ Trek được chế tạo bằng cách liên tục kéo dãn nguội đồng thời dập mỏng ở nhiều điểm khác nhau cùng định hình thủy lực để tạo nên hình dáng ống xe hoàn hảo nhất về thẩm mỹ, độ chắc chắn và tối ưu trọng lượng. | |
Hệ thống quản lý cáp Control FreakHệ thống quản lý cáp ngầm nhẹ nhất, không gây tiếng động và linh hoạt nhất bạn từng thấy cho phép kết nối toàn bộ các thành phần từ cáp đề, cáp thắng, cáp điều khiển phuộc và cốt yên trong một cổng nhỏ gọn trên khung sườn. | |
| Chuẩn Boost148/110Khoảng cách chân phuộc rộng hơn (110mm trước, 148mm sau) mang lại ưu điểm về độ cứng của cặp vành 27.5 lên vành 29, và chuẩn Boost148 phía sau cho phép sử dụng cỡ vỏ bánh rộng hơn cũng như khả năng nâng cấp đĩa trước lớn hơn mà không ảnh hưởng đến Q-Factor cũng như hiệu suất đạp. |
Bộ khung
Khung xe | Alpha Platinum Aluminum, tapered head tube, Knock Block, Control Freak internal routing, downtube guard, ISCG 05, magnesium rocker link, Mino Link, ABP, Boost148, 130mm travel |
---|---|
Phuộc trước | RockShox Recon Silver, Solo Air spring, Motion Control damper, lockout, tapered steerer, 42mm offset, Boost110, Maxle Stealth, 140mm travel |
Phuộc sau | Size: XS , S X-Fusion Pro 2, 2-position damper, 210mm x 52.5mm Size: S , M , ML , L , XL , XXL X-Fusion Pro 2, 2-position damper, 210mm x 55mm |
Hành trình tối đa | 150mm (561mm axle-to-crown) |
Bộ bánh
Đùm trước | Bontrager alloy, 6-bolt, Boost110, 15mm thru axle |
---|---|
Đùm sau | Size: XS , S , M , ML , L , XL , XXL Bontrager alloy, loose ball bearing, alloy axle, 6-bolt, Shimano Micro Spline freehub, Boost148, 12mm thru axle Size: XS , S , M , ML , L , XL , XXL Bontrager alloy, sealed bearing, 6-bolt, Shimano MicroSpline freehub, Boost148, 12mm thru axle |
Trục đùm sau | Bontrager Switch thru axle, removable lever |
Vành xe | Alex MD35, tubeless compatible, 32-hole, 35mm width, Presta valve |
Căm xe | 14g stainless steel, black |
Bánh xe | Size: XS , S Bontrager XR4 Comp, wire bead, 30 tpi, 27.5x2.60'' Size: S , M , ML , L , XL , XXL Maxxis Rekon EXO, wire bead, 60 tpi, 29x2.60'' Size: S , M , ML , L , XL , XXL Bontrager XR4 Comp, wire bead, 30 tpi, 29x2.60'' |
Kích thước tối đa | Frame: 29x2.60" Fork: See manufacturer |
Bộ truyền động
Tay đề | Shimano Deore M6100, 12 speed |
---|---|
Đề sau | Shimano Deore M6100, long cage |
Giò đạp | Size: XS , S , M , ML , L Shimano MT511, 30T steel ring, 52mm chainline, 170mm length Size: M , ML , L , XL , XXL Shimano MT511, 30T steel ring, 52mm chainline, 175mm length |
Chén trục giữa BB | Shimano MT500, 92mm, PressFit |
Ổ líp | Shimano Deore M6100, 10-51, 12 speed |
Sên xe | Shimano Deore M6100, 12 speed |
Phụ tùng khác
Yên xe | Bontrager Arvada, steel rails, 138mm width |
---|---|
Cốt yên | Size: XS , S TranzX JD-YSP18, 100mm travel, internal routing, 31.6mm, 361mm length Size: M , ML , L , XL , XXL TranzX JD-YSP18, 130mm travel, internal routing, 31.6mm, 425mm length |
Tay lái | Bontrager alloy, 31.8mm, 15mm rise, 750mm width |
Bao tay nắm | Bontrager XR Trail Comp, nylon lock-on |
Cổ lái | Bontrager Rhythm Comp, 31.8mm, Knock Block, 0 degree, 50mm length |
Bộ ống đầu | Knock Block Integrated, 58-degree radius, cartridge bearing, 1-1/8'' top, 1.5'' bottom |
Hệ thống thắng | Shimano hydraulic disc, MT201 lever, MT200 caliper |
Đĩa thắng | Shimano RT56, 6-bolt, 180mm |
Trọng lượng
Trọng lượng | M - 15.70 kg |
---|---|
Tải trọng | Trọng lượng tối đa giới hạn: 136kg (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe) |
(*) LƯU Ý
- Xe đạp không bao gồm bàn đạp, chân chống, baga, túi, bình, đèn xe và các phụ kiện khác. Ảnh chỉ mang tính chất minh họa khi gắn phụ kiện.
- Ride Plus có quyền thay đổi một số thông tin về cấu hình sản phẩm trên website (dựa trên thông tin có được từ hãng Trek và Nhà phân phối Trek tại VN) vào bất cứ thời điểm nào mà không cần thông báo trước, bao gồm các thay đổi về cấu hình phụ tùng, kích thước, mẫu sản phẩm, màu sắc, vật liệu và mức giá. Mức giá thể hiện tại trang web này là giá bán lẻ đề xuất (MSRP). Trọng lượng xe và khung xe thể hiện trên đây là số liệu có được dựa trên khung sườn đã được sơn ở công đoạn tiền sản xuất. Trọng lượng có thể thay đổi khác biệt ở phiên bản sản xuất hàng loạt.
Cỡ khung | L | L | M | M | ML | ML | S | S | |
Trạng thái khung | Thấp | Cao | Thấp | Cao | Thấp | Cao | Thấp | Cao | |
Cỡ bánh | 29″ | 29″ | 29″ | 29″ | 29″ | 29″ | 27.5″ | 27.5″ | |
Góc ống ngồi hiệu dụng | 75.5° | 75.0° | 75.5° | 75.0° | 75.5° | 75.0° | 75.5° | 75.0° | |
C | Chiều dài ống đầu | 10.5 | 10.5 | 10.0 | 10.0 | 10.5 | 10.5 | 10.0 | 10.0 |
D | Góc ống đầu | 66.5° | 66.0° | 66.5° | 66.0° | 66.5° | 66.0° | 66.5° | 66.0° |
E | Ống trên hiệu dụng | 63.3 | 63.4 | 60.2 | 60.3 | 61.8 | 61.9 | 56.7 | 56.8 |
F | Chiều cao trục giữa | 34.6 | 34.6 | 34.6 | 34.6 | 34.6 | 34.6 | 34.1 | 34.1 |
G | Độ rơi trục giữa | 2.7 | 3.4 | 2.8 | 3.4 | 2.7 | 3.4 | 1.4 | 2.1 |
H | Chiều dài ống sên | 43.5 | 43.7 | 43.5 | 43.7 | 43.5 | 43.7 | 43.5 | 43.7 |
I | Offset | 4.3 | 4.3 | 4.3 | 4.3 | 4.3 | 4.3 | 4.3 | 4.3 |
J | Trail | 11.6 | 11.9 | 11.6 | 11.9 | 11.6 | 11.9 | 10.8 | 11.1 |
K | Trục cơ sở | 121.0 | 121.1 | 117.8 | 117.9 | 119.5 | 119.6 | 114.3 | 114.4 |
L | Chiều cao đứng thẳng | 75.6 | 75.0 | 74.8 | 74.2 | 75.1 | 74.5 | 70.6 | 70.1 |
M | Độ với khung (Reach) | 47.5 | 47.0 | 44.5 | 44.0 | 46.0 | 45.5 | 42.0 | 41.5 |
N | Chiều cao khung (Stack) | 60.9 | 61.3 | 60.5 | 60.8 | 60.9 | 61.3 | 56.8 | 57.2 |
ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM
HỖ TRỢ TƯ VẤN QUA ĐIỆN THOẠI
HỖ TRỢ TƯ VẤN QUA ĐIỆN THOẠI
Cảm ơn Anh/Chị đã để lại lời nhắn.
Chúng tôi sẽ liên hệ đến Anh/Chị trong vòng 24h.
Thank you for contacting us.
We will get back to you within 24h.
Size xe | Chiều cao người lái | Chiều dài đùi trong (Inseam) |
XS |
145 - 155 cm 4'9" - 5'1" |
69 - 73 cm 27" - 29" |
---|---|---|
S |
155 - 165 cm 5'1" - 5'5" |
74 - 78 cm 29" - 31" |
M |
165 - 176 cm 5'5" - 5'9" |
79 - 83 cm 31" - 33" |
M/L |
173 - 180 cm 5'8" - 5'11" |
81 - 86 cm 32" - 34" |
L |
177 - 188 cm 5'10" - 6'2" |
84 - 89 cm 33" - 35" |
XL |
188 - 195 cm 6'2" - 6'5" |
89 - 91 cm 35" - 36" |
2XL |
195 - 203 cm 6'5" - 6'8" |
91 - 97 cm 36" - 38" |