&
Xe& sẽ phù hợp với bạn nếu:&Bạn là một người đang thử bước chân vào thế giới xe đua và bạn quan tâm đến giá trị bỏ ra ban đầu, đồng thời, bạn cũng cảm thấy yêu thích những chiếc xe đua với tay lái cong ( drop bar ) hơn là những chiếc xe thành phố hay xe leo núi với tay lái thẳng. Domane AL 2 là một lựa chọn tuyệt vời nếu bạn chưa có khái niệm nhiều và đơn giản bạn mong muốn một chiếc xe chất lượng cao đủ để đi cùng bạn trong những năm đầu làm quen với thế giới xe đạp đường trường. | Công nghệ trên xe:
| Và trên tất cả:&Domane AL 2 là sự hiện thân của ý tưởng liên tục về việc mang đến trải nghiệm thoải mái trên những cuộc đua đường trường. Với thiết kế tỉ mỉ và sự linh hoạt, nó đạt được sự cân bằng giữa tốc độ và độ nhẹ nhàng, không quá quyết liệt như những chiếc xe đua tại Tour de France. Ngoài ra, Domane AL 2 còn được bảo đảm bởi chính sách bảo hành trọn đời từ TREK. |
Lý do bạn chọn& vì...
1 –& Một chiếc xe đua đường trường thực thụ với mức giá hợp lý
2 –& Domane AL 2 được tạo ra dựa trên những giá trị lâu đời của Trek và được đảm bảo bởi chính sách bảo hành trọn đời
3 –& Cấu trúc khung Endurance Geometry mang lại sự thoải mái && tự tin trên những chặng đường dài
4 –& Phuộc trước& IsoSpeed Carbon với khả năng hấp thụ chấn động từ mặt đường, hạn chế tê mỏi cho đôi tay bạn
5 –& Tương thích với cảm biến tốc độ không dây DuoTrap S giúp dễ dàng theo dõi tình trạng luyện tập và hoàn thành mục tiêu bạn đã đặt ra
6 – Cam kết sự hài lòng từ Ride Plus với chính sách& Cam kết Giá tốt nhất - Trả góp 0% - Đổi trả 14 ngày - Giao nhanh trong 4 giờ &&& miễn phí vận chuyển toàn quốc.&
&
Trang bị sẵn sàngCân nhắc gắn thêm các phụ kiện phù hợp cho xe& Domane AL của bạn với những phụ kiện ưa thích từ Ride Plus. (Click để xem thêm)& | |
Chọn bàn đạp phù hợp với nhu cầuChiếc xe này không& đi kèm với bàn đạp theo nhà sản xuất vì Trek hiểu& bạn sẽ có trải nghiệm tốt hơn khi& tự chọn bàn đạp& của riêng mình. Bạn có thể& sử dụng bàn đạp& bằng phẳng nếu thích& linh hoạt hoặc bàn đạp can& clipless để kiểm soát và hiệu suất tốt hơn. (Click TẠI ĐÂY để xem thêm các loại bàn đạp) | |
CỔ& LÁI BLENDRCông nghệ cổ lái& Blendr cho phép gắn& trực tiếp phụ kiện như đèn, đồng hồ tốc độ,...& một cách tiện dụng, để có vẻ ngoài gọn gàng.& | |
Hình học EnduranceHiệu suất. Ổn định. Thành công. Kết cấu hình học Endurance của Trek là một sự kết hợp giữa ba yếu tố, tối đa hóa kiểm soát, xử lý và khả năng phản ứng thông qua việc cân bằng trọng lượng người điều khiển một cách hoàn hảo. | |
Phuộc& IsoSpeedĐây là một sự cách tân mạnh mẽ: thiết kế cong và hình dáng được điều chỉnh cho phép tăng tính linh hoạt mang lại trải nghiệm& mượt mà hơn, và vị trí đặt dropout độc đáo tối ưu hóa chiều dài cơ sở. | |
Ngàm gắn bagaBạn chuẩn bị đi một chuyến đi dài? Các ngàm gắn giá đỡ tích hợp& giúp bạn dễ dàng mang theo phụ kiện. | |
Không gian lốp xe bổ sungKhông gian lốp xe rộng& cho phép Domane có thể linh hoạt sử dụng các loại lốp xe khác nhau, giúp bạn có thể khám phá bất kỳ nơi đâu. Đua, đạp, khám phá. |
Bộ khung
Khung xe | 100 Series Alpha Aluminium, mudguard mounts, DuoTrap S-compatible, rim brake, 130x5 mm QR |
---|
Bộ bánh
Đùm trước | Formula TK-31 alloy, 5x100 mm QR |
---|---|
Trục đùm trước | Formula QR22 |
Đùm sau | Formula TK-32 alloy, Shimano 8/9/10 freehub, 5x130 mm QR |
Trục đùm sau | Bontrager Switch thru axle, removable lever |
Vành xe | Bontrager Tubeless Ready, 24-hole, 17 mm width, Presta valve |
Căm xe | 14g stainless steel, black |
Bánh xe | Bontrager R1 Hard-Case Lite, wire bead, 60 tpi, 700x28 mm |
Kích thước tối đa | 28mm without mudguards, 25mm with mudguards |
Bộ truyền động
Tay đề | Size: 47, 50, 52, 54, 56, 58, 60, 62 Shimano Claris ST-R2000-R, 8 speed, right Size: 47, 50, 52, 54, 56, 58, 60, 62 Shimano Claris ST-R2000-L, 8 speed, left |
---|---|
Đề trước | Shimano Claris R2000, 31.8 mm clamp |
Đề sau | Shimano Claris R2000, medium cage, 34T max cog |
Giò đạp | Size: 47 Shimano RS200, 50/34 (compact), 165 mm length Size: 50, 52, 54 Shimano RS200, 50/34 (compact), 170 mm length Size: 56, 58, 60, 62 Shimano RS200, 50/34 (compact), 175 mm length |
Chén trục giữa BB | Shimano UN300, 68 mm, threaded cartridge, 110 mm spindle |
Ổ líp | Shimano HG31, CS-HG31, 11-32, 8 speed |
Sên xe | Shimano Sora HG71, 8 speed |
Bàn đạp | Wellgo R199, nylon body, alloy cage |
Phụ tùng khác
Yên xe | Size: 47, 50, 52 Bontrager Verse Comp, steel rails, 155 mm width Size: 54, 56, 58, 60, 62 Bontrager Verse Comp, steel rails, 145 mm width |
---|---|
Cốt yên | Size: 47 Bontrager alloy, 27.2 mm, 12 mm offset, 250 mm length Size: 50, 52, 54, 56, 58, 60, 62 Bontrager alloy, 27.2 mm, 12 mm offset, 330 mm length |
Tay lái | Size: 47 Bontrager Comp VR-C, alloy, 31.8 mm, 100 mm reach, 124 mm drop, 38 cm width Size: 50, 52 Bontrager Comp VR-C, alloy, 31.8 mm, 100 mm reach, 124 mm drop, 40 cm width Size: 54, 56 Bontrager Comp VR-C, alloy, 31.8 mm, 100 mm reach, 124 mm drop, 42 cm width Size: 58, 60, 62 Bontrager Comp VR-C, alloy, 31.8 mm, 100 mm reach, 124 mm drop, 44 cm width |
Dây quấn tay lái | Bontrager Gel Cork tape |
Cổ lái | Size: 47 Bontrager Elite, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree, 70 mm length Size: 50 Bontrager Elite, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree, 80 mm length Size: 52, 54 Bontrager Elite, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree, 90 mm length Size: 56, 58 Bontrager Elite, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree, 100 mm length Size: 60, 62 Bontrager Elite, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree, 110 mm length |
Bộ cổ | FSA Integrated, sealed cartridge bearing, 1-1/8" |
Hệ thống thắng | Alloy dual-pivot |
Trọng lượng
Trọng lượng | 56 - 9.57 kg |
---|---|
Tải trọng | Trọng lượng tối đa giới hạn: 125kg (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe) |
(*) LƯU Ý
- Xe đạp không bao gồm chân chống, baga, túi, bình, đèn xe và các phụ kiện khác. Ảnh chỉ mang tính chất minh họa khi gắn phụ kiện.
- Ride Plus có quyền thay đổi một số thông tin về cấu hình sản phẩm trên website (dựa trên thông tin có được từ hãng Trek và Nhà phân phối Trek tại VN) vào bất cứ thời điểm nào mà không cần thông báo trước, bao gồm các thay đổi về cấu hình phụ tùng, kích thước, mẫu sản phẩm, màu sắc, vật liệu và mức giá. Mức giá thể hiện tại trang web này là giá bán lẻ đề xuất (MSRP). Trọng lượng xe và khung xe thể hiện trên đây là số liệu có được dựa trên khung sườn đã được sơn ở công đoạn tiền sản xuất. Trọng lượng có thể thay đổi khác biệt ở phiên bản sản xuất hàng loạt.
ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM
HỖ TRỢ TƯ VẤN QUA ĐIỆN THOẠI
HỖ TRỢ TƯ VẤN QUA ĐIỆN THOẠI
Cảm ơn Anh/Chị đã để lại lời nhắn.
Chúng tôi sẽ liên hệ đến Anh/Chị trong vòng 24h.
Thank you for contacting us.
We will get back to you within 24h.
Size xe | Chiều cao người lái | Chiều dài đùi trong (Inseam) |
47 | 152.0 - 158.0 cm | 71.0 – 75.0 cm |
49 | 156.0 – 162.0 cm | 74.0 – 77.0 cm |
52 | 163.0 – 168.0 cm | 76.0 – 79.0 cm |
54 | 168.0 – 174.0 cm | 78.0 – 82.0 cm |
56 | 174.0 – 180.0 cm | 81.0 – 85.0 cm |
58 | 180.0 – 185.0 cm | 84.0 – 87.0 cm |
61 | 185.0 – 191.0 cm | 86.0 – 90.0 cm |