Xe sẽ phù hợp với bạn nếu:Bạn muốn một bộ khung carbon tối ưu khí động học, nhẹ và nhanh cùng một cặp bánh carbon. Bạn không thích cảm giác bị trượt khi sang số hoặc thiếu chính xác. Hệ thống truyền động điện tử không dây SRAM Force eTap AXS 12 tốc độ đảm bảo trải nghiệm chuyển đề líp thông minh, nhanh, mượt, chính xác và vẻ ngoài gọn gàng cao cấp của một bộ groupset không dây. | Công nghệ trên xe:Một khung carbon 500 Series OCLV với trọng lượng nhẹ và tạo hình ống khung tối ưu khí động học. Bộ truyền động điện tử không dây SRAM Force eTap AXS 2x12 tốc độ, cặp bánh Bontrager Aeolus Pro 37 Carbon, hệ thống thắng đĩa thủy lực SRAM Force và bộ tính lực Power Meter tích hợp trong giò đạp SRAM Force AXS. | Và trên tất cả:Nhẹ, nhanh, đầy tự tin. Trang bị khung xe carbon Aerodynamic siêu nhẹ từ Trek, kết hợp cùng công nghệ truyền động không dây cao cấp hàng đầu thế giới, ổ líp 12 tốc độ và hệ thống thắng đĩa thủy lực. Émonda SL 7 eTap là lựa chọn hoàn hảo cho những tay đua muốn sở hữu một chiếc xe đua trọng lượng cực nhẹ, hiệu suất hàng đầu, ổn định trong mọi điều kiện thi đấu và cảm giác sang số như mơ. |
Lý do bạn chọn vì...
1 – Ổ líp 12 tốc độ cho phép bạn lựa chọn chính xác tua chân bạn mong muốn
2 – Tạo hình ống tối ưu khí động học biến chiếc Émonda SL này trở thành chiếc Émonda SL nhanh nhất chúng tôi từng tạo ra
3 – Đi cùng với đó là giò đạp lực SRAM Force AXS Power meter để giúp bạn luyện tập hiệu quả hơn
4 – Đây là chiếc xe hoàn hảo cho những chặng leo đèo khó khăn nhất, những đoạn đổ dốc gắt và dài nhất, những cú nước rút dữ dội nhất
5 – Cũng như tất cả những chiếc Émonda khác, chiếc xe này cũng được thiết kế để trở nên nhẹ nhất, nhanh nhất trong phân khúc, và đi cùng chế độ bảo hành trọn đời từ Trek
6 – Cam kết sự hài lòng từ Ride Plus với chính sách Cam kết Giá tốt nhất - Trả góp 0% - Đổi trả 14 ngày - Giao nhanh trong 4 giờ & miễn phí vận chuyển toàn quốc.
Thiết kế khí động học hoàn toàn mới - Tối ưu tốc độTốc độ khi chạy trên đường bằng và cả khi leo dốc. Khung xe với thiết kế khi động học trên chiếc Emonda mới mang đến lợi thế nhất định khi đi thi đấu. Thêm vào đó, Emonda SLR trang bị tay lái/ pô tăng Aeolus RSL tối ưu giảm lực cản gió với thiết kế tuyệt đẹp. | |
Chiếc xe cho tất cảBất kể giới tính, thể trạng, phong cách đạp xe —đều xứng đáng có được một chiếc xe đạp tuyệt vời. Émonda hoàn toàn mới được trang bị phụ tùng theo từng kích thước khung xe cụ thể mang lại sự vừa vặn tuyệt vời cho các tay đua với mọi giới tính. |
Trek Carbon CareChính sách Carbon Care cho phép bạn có thể thay thế khung xe carbon bị hư hỏng hoặc các phụ tùng khác một cách dễ dàng. Carbon Care là một chính sách độc quyền mà Trek dành tặng cho khách hàng với chương trình giảm giá đặc biệt cho việc thay thế sản phẩm bằng sợi carbon như khung xe, phuộc và các phụ tùng khác. Ride Plus tự hào là trung tâm bảo hành chính hãng được ủy quyển bởi Trek tại Việt Nam. | |
Bảo hành trọn đờiBánh xe carbon có thể làm nhẹ chuyến đi và cải thiện hiệu suất - và khi bạn sử dụng sản phẩm từ Bontrager, khoản đầu tư của bạn sẽ được bảo vệ. Tất cả các bánh xe carbon Bontrager đều được bảo hành trọn đời cho chủ sở hữu đầu tiên theo chính sách bảo hành toàn cầu từ Trek. Ride Plus tự hào là trung tâm bảo hành chính hãng được ủy quyển bởi Trek tại Việt Nam. | |
H1.5 FitCấu trúc khung H 1.5 được phát triển bởi đội đua chuyên nghiệp Trek-Segafredo giúp cho vị trí người đạp được tối ưu nhất về khí động học. Điều mà bất kỳ một tay đua nào cũng mong muốn để cải thiện tốc độ. | |
Cốt yên Ride TunedĐược thiết kế cho những tay đua kỹ tính nhất khi mang lại giải pháp nhẹ nhất, thoải mái nhất cho những cuộc đua dài liên tục trên địa hình xấu và khó khăn nhất. | |
Thắng đĩa ngàm phẳng Flat MountThắng đĩa phẳng hoàn toàn mới được thiết kế thanh mảnh hơn, nhẹ hơn, nhỏ gọn hơn so với thắng đĩa truyền thống mang lại hiệu năng vượt trội ngay cả trong điều kiện môi trường khắc nghiệt nhất.
| |
12mm thru axleTrục sau cứng hơn 35% so với thiết kế mở dropout. Và giờ đây, việc thay đổi bánh xe nhanh chóng và dễ dàng hơn. | |
Cảm biến DuoTrap SDuoTrap S (bán rời, không kèm theo xe) tích hợp bộ cảm biến Bluetooth/ANT+ vào khung xe giúp cho việc kết nối và hiển thị hành trình, thông số luyện tập ngay trên điện thoại và đồng hồ mà không cần cảm biến gắn ngoài. Thiết bị đồng bộ được với hầu hết các thiết bị kết nối không dây bao gồm Bontrager, Garmin, PowerTap, và SRM. |
Bộ khung
Khung xe | Ultralight 500 Series OCLV Carbon, Ride Tuned performance tube optimisation, tapered head tube, internal routing, DuoTrap S-compatible, flat-mount disc, 142x12 mm thru axle |
---|---|
Phuộc | Émonda SL full carbon, tapered carbon steerer, internal brake routing, flat mount disc, 12x100mm thru axle |
Bộ bánh
Đùm trước | Bontrager Aeolus Pro 37, OCLV Carbon, Tubeless Ready, 37 mm rim depth, 100x12 mm thru axle |
---|---|
Trục đùm trước | Bontrager Switch thru axle, removable lever |
Đùm sau | Bontrager Aeolus Pro 37, OCLV Carbon, Tubeless Ready, 37 mm rim depth, SRAM XD-R driver, 142x12 mm thru axle |
Trục đùm sau | Bontrager Switch thru axle, removable lever |
Bánh xe | Bontrager R2 Hard-Case Lite, aramid bead, 60 tpi, 700x25 c |
Kích thước tối đa | 28mm |
Bộ truyền động
Tay đề | SRAM Force eTap AXS, 12-speed |
---|---|
Đề trước | SRAM Force eTap AXS, braze-on |
Đề sau | SRAM Force eTap AXS, 36T max cog |
Giò đạp | Size: 47 SRAM Force AXS Power Meter, 48/35, DUB, 165 mm length Size: 50, 52 SRAM Force AXS Power Meter, 48/35, DUB, 170 mm length Size: 54, 56, 58 SRAM Force AXS Power Meter, 48/35, DUB, 172.5 mm length Size: 60, 62 SRAM Force AXS Power Meter, 48/35, DUB, 175 mm length |
Chén trục giữa BB | SRAM DUB, T47 threaded, internal bearing |
Ổ líp | SRAM Force XG-1270, 10-33, 12 speed |
Sên xe | SRAM Force, 12-speed |
Phụ tùng khác
Yên xe | Bontrager Aeolus Comp, steel rails, 145 mm width |
---|---|
Cốt yên | Size: 47, 50, 52, 54 Bontrager carbon seat mast cap, 20 mm offset, short length Size: 56, 58, 60, 62 Bontrager carbon seat mast cap, 20 mm offset, tall length |
Tay lái | Size: 47, 50 Bontrager Pro VR-C, OCLV Carbon, 31.8 mm, Di2 routing, 100 mm reach, 124 mm drop, 38 cm width Size: 52 Bontrager Pro VR-C, OCLV Carbon, 31.8 mm, Di2 routing, 100 mm reach, 124 mm drop, 40 cm width Size: 54, 56, 58 Bontrager Pro VR-C, OCLV Carbon, 31.8 mm, Di2 routing, 100 mm reach, 124 mm drop, 42 cm width Size: 60, 62 Bontrager Pro VR-C, OCLV Carbon, 31.8 mm, Di2 routing, 100 mm reach, 124 mm drop, 44 cm width |
Dây quấn tay lái | Bontrager Supertack Perf tape |
Cổ lái | Size: 47 Bontrager Pro, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree, 70 mm length Size: 50 Bontrager Pro, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree, 80 mm length Size: 52, 54 Bontrager Pro, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree, 90 mm length Size: 56 Bontrager Pro, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree, 100 mm length Size: 58, 60, 62 Bontrager Pro, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree, 110 mm length |
Hệ thống thắng | SRAM Force eTap AXS hydraulic disc |
Đĩa thắng | SRAM CentreLine X, CentreLock, round edge, 160 mm |
Trọng lượng
Trọng lượng | 56 - 7.97 kg |
---|---|
Tải trọng | Trọng lượng tối đa giới hạn: 125kg (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe) |
(*) LƯU Ý
- Xe đạp không bao gồm bàn đạp, chân chống, baga, túi, bình, đèn xe và các phụ kiện khác. Ảnh chỉ mang tính chất minh họa khi gắn phụ kiện.
- Ride Plus có quyền thay đổi một số thông tin về cấu hình sản phẩm trên website (dựa trên thông tin có được từ hãng Trek và Nhà phân phối Trek tại VN) vào bất cứ thời điểm nào mà không cần thông báo trước, bao gồm các thay đổi về cấu hình phụ tùng, kích thước, mẫu sản phẩm, màu sắc, vật liệu và mức giá. Mức giá thể hiện tại trang web này là giá bán lẻ đề xuất (MSRP). Trọng lượng xe và khung xe thể hiện trên đây là số liệu có được dựa trên khung sườn đã được sơn ở công đoạn tiền sản xuất. Trọng lượng có thể thay đổi khác biệt ở phiên bản sản xuất hàng loạt.
Cỡ khung xe | 47 cm | 50 cm | 52 cm | 54 cm | 56 cm | 58 cm | 60 cm | 62 cm | |
Cỡ bánh | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | |
A | Ống ngồi | 42.4 | 45.3 | 48.3 | 49.6 | 52.5 | 55.3 | 57.3 | 59.3 |
B | Góc ống ngồi | 74.6° | 74.6° | 74.2° | 73.7° | 73.3° | 73.0° | 72.8° | 72.5° |
C | Ống đầu | 10 | 11.1 | 12.1 | 13.1 | 15.1 | 17.1 | 19.1 | 21.1 |
D | Góc ống đầu | 72.1° | 72.1° | 72.8° | 73.0° | 73.5° | 73.8° | 73.9° | 73.9° |
E | Effective top tube | 51.2 | 52.1 | 53.4 | 54.3 | 55.9 | 57.4 | 58.6 | 59.8 |
G | Độ rơi trục giữa | 7.2 | 7.2 | 7.2 | 7 | 7 | 6.8 | 6.8 | 6.8 |
H | Ống sên | 41 | 41 | 41 | 41 | 41 | 41.1 | 41.1 | 41.2 |
I | Offset | 4.5 | 4.5 | 4.5 | 4.5 | 4 | 4 | 4 | 4 |
J | Trail | 6.8 | 6.2 | 5.8 | 5.6 | 5.8 | 5.7 | 5.6 | 5.6 |
K | Chiều dài cơ sở | 97.2 | 97.4 | 97.7 | 98.1 | 98.3 | 99.2 | 100.1 | 101 |
L | Chiều cao đứng thẳng | 69.2 | 71.1 | 73.2 | 74.4 | 76.8 | 79.3 | 81.1 | 82.9 |
M | Độ với | 37.3 | 37.8 | 38.3 | 38.6 | 39.1 | 39.6 | 39.9 | 40.3 |
N | Chiều cao khung | 50.7 | 52.1 | 53.3 | 54.1 | 56.3 | 58.1 | 60.1 | 62 |
Chiều dài cổ lái | 80 | 80 | 90 | 90 | 100 | 110 | 110 | 110 | |
Chiều cao ray yên tối thiểu (với cốt yên thấp) | 55.5 | 58.5 | 61.5 | 64 | 67 | 69 | 71 | 73 | |
Chiều cao ray yên tối đa (với cốt yên thấp) | 61.5 | 64.5 | 67.5 | 70 | 73 | 75 | 77 | 79 | |
Chiều cao ray yên tối thiểu (với cốt yên cao ) | 59 | 62 | 65 | 67.5 | 70.5 | 72.5 | 74.5 | 76.5 | |
Chiều cao ray yên tối đa (với cốt yên cao) | 65 | 68 | 71 | 73.5 | 76.5 | 78.5 | 80.5 | 82.5 |
ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM
HỖ TRỢ TƯ VẤN QUA ĐIỆN THOẠI
HỖ TRỢ TƯ VẤN QUA ĐIỆN THOẠI
Cảm ơn Anh/Chị đã để lại lời nhắn.
Chúng tôi sẽ liên hệ đến Anh/Chị trong vòng 24h.
Thank you for contacting us.
We will get back to you within 24h.
Size xe | Chiều cao người lái | Chiều dài đùi trong (Inseam) |
47 |
152 - 158 cm |
71 - 75 cm |
---|---|---|
50 |
158 - 163 cm |
74 - 77 cm |
52 |
163 - 168 cm |
76 - 79 cm |
54 |
168 - 174 cm |
78 - 82 cm |
56 |
174 - 180 cm |
81 - 85 cm |
58 |
180 - 185 cm |
84 - 87 cm |
60 |
185 - 190 cm |
86 - 90 cm |
62 |
190 - 195 cm |
89 - 92 cm |