&
&
Xe& sẽ phù hợp với bạn nếu:&Bạn hết sức nghiêm túc khi nói về tốc độ và hiệu suất, và bạn muốn có ưu thế vượt trội từ hệ thống truyền động điện tử không dây, cặp bánh xe carbon và hệ thống thắng đĩa thủy lực mạnh mẽ, ổn định trong mọi điều kiện thời tiết. | Công nghệ trên xe:Một bộ khung xe && phuộc carbon 500 Series OCLV với thiết kế KVF (Kammtail Virtual Foil) giúp tạo ra hiệu suất khí động học vượt trội. Tích hợp bên trong khung sườn là một giảm chấn tích hợp IsoSpeed tùy chỉnh được, đảm bảo chuyến đi của bạn êm ái, mượt mà. Hệ thống truyền động điện tử không dây SRAM Force eTap AXS 2x12, thắng đĩa thủy lực, giò đạp tính lực SRAM Force AXS power meter, tay lái khí động học tương thích với các loại tay nghỉ aero, và một cặp bánh xe Bontrager Aeolus Pro 5 OCLV Carbon hỗ trợ công nghệ vỏ không ruột Tubeless Ready. | Và trên tất cả:&Bạn có tốc độ hàng đầu, lợi thế về khí động học, cảm giác lái đỉnh cao và trải nghiệm điều khiển chính xác, thông minh đến từ bộ truyền động điện tử không dây SRAM Force eTap - điều cực kỳ quan trọng trong những khoảnh khắc nước rút căng thẳng. |
&
Lý do bạn chọn& vì...
1 – Hệ thống truyền động điện tử không dây SRAM Force eTap AXS cực kỳ thông minh, mượt mà và chính xác
2 – Công nghệ Top Tube IsoSpeed cho phép bạn tuỳ chỉnh độ thoải mái của ống ngồi tuỳ vào cách bạn muốn, công nghệ này giúp hấp thụ chấn động với việc sử dụng một giảm chấn vật liệu tổng hợp để tạo ra trải nghiệm lái êm ái, ổn định và kiểm soát tốt
3 – Tổng hợp giữa hiệu suất khí động học vượt trội của dòng Madone và khả năng tuỳ chỉnh tay lái aero dành cho triathlon hoặc time trial
4 – Được trang bị sẵn giò đạp tính lực SRAM Force AXS power meter để bạn theo dõi các thông số luyện tập chính xác && dễ dàng hơn
5 – Cốt yên Madone với một ngàm gắn tích hợp dành cho đèn Bontrager Flare RT
6 – Cam kết sự hài lòng từ Ride Plus với chính sách& Cam kết Giá tốt nhất& -& Trả góp 0%& -& Đổi trả 14 ngày& -& Giao nhanh trong 4 giờ &&& miễn phí vận chuyển toàn quốc.&
&
&
Bộ khung
Khung xe | 500 Series OCLV Carbon, KVF (Kammtail Virtual Foil) tube shape, adjustable top tube IsoSpeed, invisible cable routing, 3S aero chain keeper, T47 BB, flat-mount disc, Duo Trap S-compatible, 142x12 mm thru-axle |
---|---|
Phuộc | Size: 50, 52, 54, 56, 58, 60, 62 Madone KVF full carbon, tapered carbon steerer, invisible cable routing, flat mount disc, carbon dropouts, 12x100mm thru axle Size: 50, 52, 54, 56, 58, 60, 62 Madone KVF full carbon, tapered carbon steerer, invisible cable routing, flat-mount disc, carbon dropouts, 12x100 mm thru axle |
Bộ bánh
Bánh trước | Bontrager Aeolus Pro 51, OCLV Carbon, Tubeless Ready, 100x12 mm thru axle |
---|---|
Trục đùm trước | Bontrager Switch thru axle, removable lever |
Bánh sau | Bontrager Aeolus Pro 51, OCLV Carbon, Tubeless Ready, 51 mm rim depth, SRAM XD-R driver, 142x12 mm thru axle |
Trục đùm sau | Bontrager Switch thru-axle, removable lever |
Vành xe | Bontrager Aeolus Pro 51, OCLV Carbon, Tubeless-Ready |
Vỏ xe | Bontrager R3 Hard-Case Lite, aramid bead, 120 tpi, 700x25c |
Kích thước tối đa | 28c |
Bộ truyền động
Tay đề | SRAM Force eTap AXS, 12-speed |
---|---|
Đề trước | SRAM Force eTap AXS, braze-on |
Đề sau | SRAM Force eTap AXS, 36T max cog |
Giò đạp | Size: 50, 52 SRAM Force AXS Power Meter, 48/35, DUB, 170 mm length Size: 54, 56 SRAM Force AXS Power Meter, 48/35, DUB, 172.5 mm length Size: 58, 60, 62 SRAM Force AXS Power Meter, 48/35, DUB, 175 mm length |
Chén trục giữa BB | SRAM DUB, T47 threaded, internal bearing |
Ổ líp | SRAM Force XG-1270, 10-33, 12 speed |
Sên xe | Size: 50, 52, 54, 56, 58, 60 SRAM Force, 12-speed Size: 50, 52, 54, 56, 58, 60, 62 SRAM Force, 12 speed |
Phụ tùng khác
Yên xe | Bontrager Aeolus Comp, steel rails, 145 mm width |
---|---|
Cốt yên | Size: 50, 52, 54, 56 Madone aero carbon internal seat mast cap, integrated light mount, 5 mm offset, short length Size: 58, 60, 62 Madone aero carbon internal seat mast cap, integrated light mount, 5 mm offset, tall length |
Tay lái | Size: 50, 52 Bontrager Elite Aero VR-CF, alloy, 31.8 mm, invisible cable routing, 93 mm reach, 123 mm drop, 40 cm width Size: 54, 56 Bontrager Elite Aero VR-CF, alloy, 31.8 mm, invisible cable routing, 93 mm reach, 123 mm drop, 42 cm width Size: 58, 60, 62 Bontrager Elite Aero VR-CF, alloy, 31.8 mm, invisible cable routing, 93 mm reach, 123 mm drop, 44 cm width |
Dây quấn tay lái | Bontrager Supertack Perf tape |
Cổ lái | Size: 50 Bontrager Pro, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree, 80 mm length Size: 52, 54 Bontrager Pro, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree, 90 mm length Size: 56, 58 Bontrager Pro, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree, 100 mm length Size: 60, 62 Bontrager Pro, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree, 110 mm length |
Hệ thống thắng | SRAM Force eTap AXS hydraulic disc, SRAM eTap battery pack |
Đĩa thắng | SRAM CentreLine X, CentreLock, round edge, 160 mm |
Trọng lượng
Trọng lượng | 56 - 8.48 kg |
---|---|
Tải trọng | Trọng lượng tối đa giới hạn: 125kg (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe) |
(*) LƯU Ý
- Xe đạp không bao gồm bàn đạp, chân chống, baga, túi, bình, đèn xe và các phụ kiện khác. Ảnh chỉ mang tính chất minh họa khi gắn phụ kiện.
- Ride Plus có quyền thay đổi một số thông tin về cấu hình sản phẩm trên website (dựa trên thông tin có được từ hãng Trek và Nhà phân phối Trek tại VN) vào bất cứ thời điểm nào mà không cần thông báo trước, bao gồm các thay đổi về cấu hình phụ tùng, kích thước, mẫu sản phẩm, màu sắc, vật liệu và mức giá. Mức giá thể hiện tại trang web này là giá bán lẻ đề xuất (MSRP). Trọng lượng xe và khung xe thể hiện trên đây là số liệu có được dựa trên khung sườn đã được sơn ở công đoạn tiền sản xuất. Trọng lượng có thể thay đổi khác biệt ở phiên bản sản xuất hàng loạt.
Cỡ khung xe | 50 cm | 52 cm | 54 cm | 56 cm | 58 cm | 60 cm | 62 cm | |
Cỡ bánh | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | |
A | Ống ngồi | 45.3 | 48.3 | 49.6 | 52.5 | 55.3 | 57.3 | 59.3 |
B | Góc ống ngồi | 74.6° | 74.2° | 73.7° | 73.3° | 73.0° | 72.8° | 72.5° |
C | Ống đầu | 11.1 | 12.1 | 13.1 | 15.1 | 17.1 | 19.1 | 21.1 |
D | Góc ống đầu | 72.1° | 72.8° | 73.0° | 73.5° | 73.8° | 73.9° | 73.9° |
E | Effective top tube | 52.1 | 53.4 | 54.3 | 55.9 | 57.4 | 58.6 | 59.8 |
G | Độ rơi trục giữa | 7.2 | 7.2 | 7 | 7 | 6.8 | 6.8 | 6.8 |
H | Ống sên | 41 | 41 | 41 | 41 | 41.1 | 41.1 | 41.2 |
I | Offset | 4.5 | 4.5 | 4.5 | 4 | 4 | 4 | 4 |
J | Trail | 6.2 | 5.8 | 5.6 | 5.8 | 5.7 | 5.6 | 5.6 |
K | Chiều dài cơ sở | 97.4 | 97.7 | 98.1 | 98.3 | 99.2 | 100.1 | 101 |
L | Chiều cao đứng thẳng | 71.1 | 73.2 | 74.4 | 76.8 | 79.3 | 81.1 | 82.9 |
M | Độ với | 37.8 | 38.3 | 38.6 | 39.1 | 39.6 | 39.9 | 40.3 |
N | Chiều cao khung | 52.1 | 53.3 | 54.1 | 56.3 | 58.1 | 60.1 | 62 |
Chiều dài cổ lái | 80 | 90 | 90 | 100 | 100 | 110 | 110 | |
Chiều cao ray yên tối thiểu (với cốt yên thấp) | 58.5 | 61.5 | 64 | 67 | 69 | 71 | 73 | |
Chiều cao ray yên tối đa (với cốt yên thấp) | 64.5 | 67.5 | 70 | 73 | 75 | 77 | 79 | |
Chiều cao ray yên tối thiểu (với cốt yên cao ) | 62 | 65 | 67.5 | 70.5 | 72.5 | 74.5 | 76.5 | |
Chiều cao ray yên tối đa (với cốt yên cao) | 68 | 71 | 73.5 | 76.5 | 78.5 | 80.5 | 82.5 |
ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM
HỖ TRỢ TƯ VẤN QUA ĐIỆN THOẠI
HỖ TRỢ TƯ VẤN QUA ĐIỆN THOẠI
Cảm ơn Anh/Chị đã để lại lời nhắn.
Chúng tôi sẽ liên hệ đến Anh/Chị trong vòng 24h.
Thank you for contacting us.
We will get back to you within 24h.
Size xe | Chiều cao người lái | Chiều dài đùi trong (Inseam) |
47 |
152 - 158 cm |
71 - 75 cm |
---|---|---|
50 |
158 - 163 cm |
74 - 77 cm |
52 |
163 - 168 cm |
76 - 79 cm |
54 |
168 - 174 cm |
78 - 82 cm |
56 |
174 - 180 cm |
81 - 85 cm |
58 |
180 - 185 cm |
84 - 87 cm |
60 |
185 - 190 cm |
86 - 90 cm |
62 |
190 - 195 cm |
89 - 92 cm |