Xe sẽ phù hợp với bạn nếu:Bạn muốn một chiếc xe hybrid với thiết kế chú trọng về sự thoải mái, nhiều tốc độ để leo dốc dễ dàng, thắng đĩa an toàn và đủ linh hoạt với các ngàm gắn baga, vè xe để tùy chỉnh theo mục đích sử dụng. | Công nghệ trên xe:Khung hợp kim nhôm Alpha Aluminum nhẹ nhàng và bền bỉ kèm theo nhiều ngàm phụ kiện từ vè xe đến baga sau. Hệ thống truyền động Shimano 21 tốc độ để bạn không bao giờ phải quá gắng sức khi leo dốc, hệ thống thắng đĩa mạnh mẽ. Bộ cổ điều chỉnh được góc độ, yên xe Bontrager rộng rãi êm ái, vỏ xe cỡ lớn 45c bám đường và cấu trúc hình học giúp ngồi thẳng lưng để tạo nên trải nghiệm đạp xe thoải mái hơn bao giờ hết. | Và trên tất cả:Verve 1 Disc là chiếc xe hybrid tiện nghi với hệ thống thắng đĩa mạnh mẽ ấn tượng, các phụ tùng bền bỉ giúp tăng tuổi thọ hoạt động của toàn hệ thống. Đây là lựa chọn tuyệt vời cho bất cứ ai đang tìm kiếm một chiếc xe thoải mái để bắt đầu những chuyến đạp xe giải trí nhẹ nhàng, đi làm, đi học hoặc đi siêu thị quanh nhà. |
Lý do bạn chọn vì...
1 – Với tư thế ngồi thẳng lưng, Verve giúp bạn có sự tự tin khi điều khiển và khả năng quan sát xung quanh dễ dàng hơn
2 – Đây là chiếc xe mang mọi người lại gần nhau – bạn có thể gắn thêm xe kéo phía sau và cho bé yêu cùng gia nhập hành trình, thăm bạn bè quanh khu bạn sống hay đạp xe đi làm cùng đồng nghiệp
3 – Hệ thống thắng đĩa thể hiện lực thắng ổn định trong bất cứ điều kiện thời tiết nào, giúp bạn an tâm di chuyển & thoải mái hơn khi sử dụng nhờ việc yêu cầu ít lực thắng khi thao thác hơn là các loại thắng vành
4 – Cũng như tất cả những chiếc xe đạp Trek hybrid khác, Verve được hưởng chính sách bảo hành trọn đời từ Trek. Đồng nghĩa với bạn sẽ có một người đồng hành tuyệt vời trong suốt nhiều năm
5 – Cam kết sự hài lòng từ Ride Plus với chính sách Cam kết Giá tốt nhất - Trả góp 0% - Đổi trả 14 ngày - Giao nhanh trong 4 giờ & miễn phí vận chuyển toàn quốc.
Bộ khung
Khung xe | Alpha Gold Aluminium, rack and mudguard mounts, DuoTrap S-compatible, IS disc-brake mount, 135x5 mm QR |
---|---|
Phuộc | Verve Steel, threaded steel steerer, IS-disc mount, 460 mm axle-to-crown, 100x5 mm QR |
Bộ bánh
Đùm trước | Formula DC-20, alloy, 6-bolt, 5x100 mm QR |
---|---|
Trục đùm trước | 100x5 mm QR |
Đùm sau | Formula DC-31, alloy, 6-bolt, 6/7/8-speed freewheel, 135x5 mm QR |
Trục đùm sau | Size: S, M, L, XL 156x5 mm QR Size: S, M, L, XL 152x5 mm QR |
Vành xe | Size: S, M, L, XL Bontrager Connection, alloy, double-wall, 32-hole, Schrader valve Size: S, M, L, XL Bontrager Connection, double-wall, 32-hole, 20 mm width, Schrader valve |
Căm xe | 14g stainless steel |
Bánh xe | Size: S, M, L, XL Bontrager H5 Comp, wire bead, 30 tpi, 700x45c Size: S, M, L, XL Bontrager H5, wire bead, 30 tpi, 700x45 c |
Kích thước tối đa | 700x45c with or without fenders |
Bộ truyền động
Tay đề | Shimano Altus EF500, 7-speed |
---|---|
Đề trước | Shimano Tourney TY510, 34.9 mm clamp, top swing, dual pull |
Đề sau | Shimano Altus M310 |
Giò đạp | Forged alloy, 48/38/28, chainguard, 170 mm length |
Chén trục giữa BB | Size: S, M, L, XL Sealed cartridge, 68 mm Size: S, M, L, XL Sealed bearing, 68 mm threaded |
Ổ líp | 14-34, 7-speed freewheel |
Sên xe | KMC Z7 |
Phụ tùng khác
Yên xe | Bontrager Boulevard |
---|---|
Cốt yên | Bontrager alloy, 27.2 mm, 12 mm offset, 330 mm length |
Tay lái | Trek Urban, alloy, 25.4 mm, comfort sweep, 45 mm rise, 620 mm width |
Bao tay nắm | Bontrager Satellite |
Cổ lái | Size: S, M, L, XL Bontrager Quill, 25.4 mm clamp, 25-degree rise, 100 mm reach Size: S, M, L, XL Bontrager quill, 25.4 mm clamp, 25-degree, 105 mm length |
Bộ ống đầu | 1-1/8" threaded, semi-integrated, semi-cartridge bearings |
Hệ thống thắng | Tektro MD-M280 mechanical disc, 160 mm rotor |
Trọng lượng
Trọng lượng | M - 14.10 kg |
---|---|
Tải trọng | Trọng lượng tối đa giới hạn: 136kg (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe) |
(*) LƯU Ý
- Xe đạp không bao gồm bàn đạp, chân chống, baga, túi, bình, đèn xe và các phụ kiện khác. Ảnh chỉ mang tính chất minh họa khi gắn phụ kiện.
- Ride Plus có quyền thay đổi một số thông tin về cấu hình sản phẩm trên website (dựa trên thông tin có được từ hãng Trek và Nhà phân phối Trek tại VN) vào bất cứ thời điểm nào mà không cần thông báo trước, bao gồm các thay đổi về cấu hình phụ tùng, kích thước, mẫu sản phẩm, màu sắc, vật liệu và mức giá. Mức giá thể hiện tại trang web này là giá bán lẻ đề xuất (MSRP). Trọng lượng xe và khung xe thể hiện trên đây là số liệu có được dựa trên khung sườn đã được sơn ở công đoạn tiền sản xuất. Trọng lượng có thể thay đổi khác biệt ở phiên bản sản xuất hàng loạt.
Cỡ khung | S | M | L | XL |
Cỡ bánh | 700c | 700c | 700c | 700c |
A — Chiều dài ống ngồi | 37 | 43 | 48.5 | 55 |
B — Góc ống ngồi | 74.5° | 73.5° | 72.0° | 72.0° |
C — Chiều dài ống đầu | 14 | 15 | 16 | 18 |
D — Góc ống đầu | 70.5° | 70.5° | 70.5° | 70.5° |
E — Ống trên hiệu dụng | 55.2 | 57.5 | 59.8 | 61.2 |
F — Độ cao trục giữa | 30.1 | 30.1 | 30.1 | 30.1 |
G — Độ rơi trục giữa | 6.2 | 6.2 | 6.2 | 6.2 |
H — Chiều dài ống sên | 47 | 47 | 47 | 47 |
I — Offset | 4.5 | 4.5 | 4.5 | 4.5 |
J — Trail | 8.1 | 8.1 | 8.1 | 8.1 |
K — Trục cơ sở | 109.2 | 110 | 110.3 | 111.8 |
L — Chiều cao đứng thẳng | 71.8 | 76.9 | 80.3 | 84.6 |
M — Độ với khung | 38.2 | 38.7 | 39.2 | 40 |
N — Độ cao khung | 61.5 | 62.4 | 63.4 | 65.3 |
ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM
HỖ TRỢ TƯ VẤN QUA ĐIỆN THOẠI
HỖ TRỢ TƯ VẤN QUA ĐIỆN THOẠI
Cảm ơn Anh/Chị đã để lại lời nhắn.
Chúng tôi sẽ liên hệ đến Anh/Chị trong vòng 24h.
Thank you for contacting us.
We will get back to you within 24h.
Size xe | Chiều cao người lái | Chiều dài đùi trong (Inseam) |
S |
155 - 165 cm 5'1" - 5'5" |
72 - 78 cm 28" - 31" |
---|---|---|
M |
165 - 175 cm 5'5" - 5'9" |
77 - 83 cm 30" - 33" |
L |
175 - 186 cm 5'9" - 6'1" |
82 - 88 cm 32" - 35" |
XL |
186 - 197 cm 6'1" - 6'6" |
87 - 93 cm 34" - 37" |