Xe sẽ phù hợp với bạn nếu:Sự thoải mái là yếu tố quan trọng đối với bạn. Bạn muốn đi xe trên phố với tư thế ngồi thẳng hơn và thoải mái hơn như yên xe đệm lớn, thiết kế khung dễ dàng lên xuống và bánh xe rộng, ổn định nhất trong dòng xe đa năng. | Công nghệ trên xe:Khung nhôm nhẹ với các ngàm gắn giá đỡ và chắn bùn, thiết kế khung dạng võng xuống (Lowstep) dễ dàng lên xuống, 16 tốc độ giúp bạn vượt qua nhiều loại địa hình, bao tay nắm thoải mái, yên đệm Bontrager rộng rãi êm ái, bánh xe rộng 45c để tăng độ ổn định, phanh đĩa mạnh mẽ và kết cấu hình học giúp duy trì tư thế ngồi thoải mái, thẳng lưng.
| Và trên tất cả:Verve 1 Lowstep mang đến sự thoải mái, chất lượng cùng giá trị không thể tốt hơn. Khung nhẹ, khả năng phanh ấn tượng, phụ tùng bền bỉ và thiết kế tập trung vào sự thoải mái giúp cho chiếc xe này trở thành lựa chọn tuyệt vời cho bất kỳ ai muốn trải nghiệm niềm vui từ những chuyến đạp giải trí trong thành phố.
|
Lý do bạn chọn vì...
1 – Với tư thế ngồi thẳng lưng, Verve giúp bạn có sự tự tin khi điều khiển và khả năng quan sát xung quanh dễ dàng hơn
2 – Đây là chiếc xe mang mọi người lại gần nhau – bạn có thể gắn thêm xe kéo phía sau và cho bé yêu cùng gia nhập hành trình, thăm bạn bè quanh khu bạn sống hay đạp xe đi làm cùng đồng nghiệp
3 – Hệ thống thắng đĩa thể hiện lực thắng ổn định trong bất cứ điều kiện thời tiết nào, giúp bạn an tâm di chuyển & thoải mái hơn khi sử dụng nhờ việc yêu cầu ít lực thắng khi thao thác hơn là các loại thắng vành
4 – Kết nối Verve với điện thoại thông minh và gửi dữ liệu chuyến đi đến ứng dụng thể dục yêu thích khi gắn thêm DuoTrap S (bán rời không kèm theo xe)
5 – Cũng như tất cả những chiếc xe đạp Trek hybrid khác, Verve được hưởng chính sách bảo hành trọn đời từ Trek. Đồng nghĩa với bạn sẽ có một người đồng hành tuyệt vời trong suốt nhiều năm
6 – Cam kết sự hài lòng từ Ride Plus với chính sách Cam kết Giá tốt nhất - Trả góp 0% - Đổi trả 14 ngày - Giao nhanh trong 4 giờ & miễn phí vận chuyển toàn quốc.
Bộ khung
Khung xe | Alpha Gold Aluminium, lowstep, rack and mudguard mounts, DuoTrap S-compatible, IS disc-brake mount, 135x5 mm QR |
---|---|
Phuộc | Verve Steel, threaded steel steerer, IS-disc mount, 460 mm axle-to-crown, 100x5 mm QR |
Hành trình tối đa | 50mm |
Bộ bánh
Đùm trước | Formula DC-20, alloy, 6-bolt, 5x100 mm QR |
---|---|
Đùm sau | Formula DC-22, alloy, 6-bolt, Shimano 8/9/10 freehub, 135x5 mm QR |
Trục đùm sau | 156x5 mm QR |
Vành xe | Bontrager Connection, double-wall, 32-hole, 20 mm width, Schrader valve |
Bánh xe | Bontrager H5 Comp, wire bead, 30 tpi, 700x45c |
Kích thước tối đa | 700x45mm with or without mudguards |
Bộ truyền động
Tay đề | Size: S, M, L Shimano EF500, 2-speed Size: S, M, L Shimano EF500, 8-speed |
---|---|
Đề trước | Shimano Tourney TY710, 34.9 mm clamp, top swing, dual pull |
Đề sau | Shimano Altus M310 |
Giò đạp | Forged alloy, 46/30, chainguard, 170 mm length |
Ổ líp | Shimano HG31, CS-HG31, 11-32, 8 speed |
Sên xe | KMC Z8.3 |
Bàn đạp | Wellgo nylon platform |
Phụ tùng khác
Yên xe | Bontrager Boulevard |
---|---|
Cốt yên | Bontrager alloy, 27.2 mm, 12 mm offset, 330 mm length |
Tay lái | Trek Urban, alloy, 25.4 mm, comfort sweep, 45 mm rise, 620 mm width |
Bao tay nắm | Bontrager Satellite |
Cổ lái | Size: S Bontrager Quill, 25.4 mm clamp, 25-degree rise, 60 mm reach Size: M, L Bontrager Quill, 25.4 mm clamp, 25-degree rise, 100 mm reach |
Bộ ống đầu | 1-1/8" threaded, semi-integrated, semi-cartridge bearings |
Hệ thống thắng | Tektro MD-M280 mechanical disc, 160 mm rotor |
Trọng lượng
Trọng lượng | M - 13.64 kg |
---|---|
Tải trọng | Trọng lượng tối đa giới hạn: 136kg (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe) |
(*) LƯU Ý
- Xe đạp không bao gồm bàn đạp, chân chống, baga, túi, bình, đèn xe và các phụ kiện khác. Ảnh chỉ mang tính chất minh họa khi gắn phụ kiện.
- Ride Plus có quyền thay đổi một số thông tin về cấu hình sản phẩm trên website (dựa trên thông tin có được từ hãng Trek và Nhà phân phối Trek tại VN) vào bất cứ thời điểm nào mà không cần thông báo trước, bao gồm các thay đổi về cấu hình phụ tùng, kích thước, mẫu sản phẩm, màu sắc, vật liệu và mức giá. Mức giá thể hiện tại trang web này là giá bán lẻ đề xuất (MSRP). Trọng lượng xe và khung xe thể hiện trên đây là số liệu có được dựa trên khung sườn đã được sơn ở công đoạn tiền sản xuất. Trọng lượng có thể thay đổi khác biệt ở phiên bản sản xuất hàng loạt.
ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM
HỖ TRỢ TƯ VẤN QUA ĐIỆN THOẠI
HỖ TRỢ TƯ VẤN QUA ĐIỆN THOẠI
Cảm ơn Anh/Chị đã để lại lời nhắn.
Chúng tôi sẽ liên hệ đến Anh/Chị trong vòng 24h.
Thank you for contacting us.
We will get back to you within 24h.
Size xe | Chiều cao người lái | Chiều dài đùi trong (Inseam) |
S |
155 - 165 cm 5'1" - 5'5" |
72 - 78 cm 28" - 31" |
---|---|---|
M |
165 - 175 cm 5'5" - 5'9" |
77 - 83 cm 30" - 33" |
L |
175 - 186 cm 5'9" - 6'1" |
82 - 88 cm 32" - 35" |
XL |
186 - 197 cm 6'1" - 6'6" |
87 - 93 cm 34" - 37" |