&
&
Xe sẽ phù hợp với bạn nếu:&Bạn muốn khám phá những con đường hoang dã và cần một chiếc xe đạp leo núi thực sự, với giá cả hợp lý nhưng vẫn có hệ truyền động đa dạng để bạn vượt qua mọi loại địa hình. Chiếc xe này sẽ giúp bạn đi qua những con đường mòn, vượt qua những đồi đất dốc gắt đầy rễ cây một cách dễ dàng. & & | Công nghệ trên xeKhung hợp kim nhôm cao cấp Alpha Silver Aluminum nhẹ nhàng và bền bỉ. Bên cạnh việc giảm trọng lượng, khung xe còn tích hợp tính năng đi dây âm sườn để bảo vệ dây cáp đề và cáp thắng, đồng thời tạo nên vẻ ngoài gọn gàng hoàn hảo.& Được trang bị bộ truyền động đơn (1x) hiệu suất cao với 10 tốc độ, thắng đĩa thủy lực mạnh mẽ, mượt mà và ổn định hơn so với hệ thống thắng đĩa cơ truyền thống. Ngoài ra, chiếc xe còn được trang bị hệ thống giảm xóc trước với hành trình 100mm và tính năng khóa phuộc, giúp bạn tiết kiệm sức lực và tận dụng tối đa hiệu suất đạp khi đối mặt với các đoạn đường leo dốc. | Và trên tất cả:&Marlin 6 tạo ra hiệu suất vượt trội nhờ vào những tính năng như khóa phuộc, vành xe hợp kim nhôm hai lớp chắc chắn, và hệ thống thắng đĩa thủy lực.& Ngoài ra, Marlin 6 còn được trang bị các phụ kiện hỗ trợ như ngàm gắn baga sau, chân chống, bình nước và nhiều phụ kiện khác. Tất cả những chi tiết thiết kế tỉ mỉ này biến Marlin 6 trở thành sự lựa chọn tuyệt vời cho những người muốn khám phá rừng hoặc chỉ đơn giản là di chuyển hàng ngày đến nơi làm việc. |
Lý do bạn chọn& vì...
1 –& Bộ truyền động một dĩa (1x) đơn giản, hiệu quả && dễ sử dụng. Mang đến cho bạn dải tỷ lệ truyền động cực rộng && đáp ứng bất cứ địa hình nào.
2 –& Cỡ khung xe siêu nhỏ (XXS, XS và S) được trang bị tay thắng với cần thắng ngắn hơn để bạn luôn tự tin kiểm soát tình huống trên đường
3 –& Dòng& Marlin size XXS đến XS có khung xe dạng võng xuống, để các rider với chiều cao khiêm tốn dễ dàng lên xuống xe && xử lý tình huống trên đường.
4 –& Tích hợp sẵn ngàm gắn baga, vè xe, bình nước. Giờ đây chiếc MTB của bạn có thể biến thành chiếc xe touring bất cứ lúc nào.
5 –& Cũng giống như mọi chiếc xe trong dòng Marlin, chiếc Marlin 6 2023 được bảo hành trọn đời bởi Trek.
6 – Cam kết sự hài lòng từ Ride Plus với chính sách& Cam kết Giá tốt nhất& -& Trả góp 0%& -& Đổi trả 14 ngày& -& Giao nhanh trong 4 giờ &&& miễn phí vận chuyển toàn quốc.&
&
&
Bộ khung
Khung xe | Size: XXS , XS Alpha Silver Aluminium, curved top tube, internal derailleur and dropper post routing, rack and kickstand mount, 135x5 mm ThruSkew Size: S , M , ML , L , XL , XXL Alpha Silver Aluminium, internal derailleur and dropper post routing, rack and kickstand mount, 135x5 mm ThruSkew |
---|---|
Phuộc trước | Size: XXS SR Suntour XCT 30, coil spring, preload, hydraulic lockout, 42 mm offset for 26'' wheel, 100 mm QR, 100 mm travel Size: XS , S SR Suntour XCT 30, coil spring, preload, hydraulic lockout, 42 mm offset for 27.5" wheel, 100 mm QR, 100 mm travel Size: XS , S SR Suntour XCT 30, coil spring, preload, hydraulic lockout, 42 mm offset for 27.5'' wheel, 100 mm QR, 100 mm travel Size: M , ML , L , XL , XXL SR Suntour XCT 30, coil spring, preload, hydraulic lockout, 46 mm offset for 29" wheel, 100 mm QR, 100 mm travel Size: M , ML , L , XL , XXL SR Suntour XCT 30, coil spring, preload, hydraulic lockout, 46 mm offset for 29'' wheel, 100 mm QR, 100 mm travel |
Hành trình phuộc tối đa | 120mm, XXS: 80mm |
Bộ bánh
Đùm trước | Formula DC-20, alloy, 6-bolt, 100 mm ThruSkew |
---|---|
Đùm sau | Formula DC-22, alloy, 6-bolt, Shimano 8/9/10 freehub, 135x5 mm QR |
Trục đùm sau | Bontrager Switch thru axle |
Vành xe | Size: XXS , XS , S Bontrager Kovee, double-wall, Tubeless Ready, 28-hole, 23 mm width, Presta valve Size: M , ML , L , XL , XXL Bontrager Kovee, double-wall, Tubeless-Ready, 28-hole, 23 mm width, Presta valve |
Bánh xe | Size: XXS Bontrager XT3 Comp, wire bead, 30 tpi, 26x2.35" Size: XS , S Bontrager XT3 Comp, wire bead, 30 tpi, 27.5x2.40" Size: M , ML , L , XL , XXL Bontrager XT3 Comp, wire bead, 30 tpi, 29x2.40" |
Kích thước tối đa | 29x2.40" (XXS: 26x2.40", XS & S: 27.5x2.40") |
Bộ truyền động
Tay đề | Shimano Deore M4100, 10 speed |
---|---|
Đề sau | Shimano Deore M5120, long cage |
Giò đạp | Size: XXS Prowheel C10Y-NW, 30T steel narrow-wide ring, 160 mm length Size: XS , S , M , ML , L , XL , XXL Prowheel C10Y-NW, 30T steel narrow-wide ring, 170 mm length |
Chén trục giữa | VP BC73, 73 mm, threaded cartridge |
Ổ líp | Shimano Deore M4100, 11-46, 10-speed |
Sên xe | KMC X10, 10-speed |
Bàn đạp | VP-536 nylon platform |
Kích thước tối đa | 1x: 34T, 2x: 36/22 |
Phụ tùng khác
Yên xe | Bontrager Arvada, steel rails, 138 mm width |
---|---|
Cốt yên | Size: XXS Bontrager alloy, 31.6 mm, 12 mm offset, 300 mm length Size: XS , S , M Bontrager alloy, 31.6 mm, 12 mm offset, 330 mm length Size: ML , L , XL , XXL Bontrager alloy, 31.6 mm, 12 mm offset, 400 mm length |
Tay lái | Size: XXS , XS Bontrager alloy, 31.8 mm, 5 mm rise, 690 mm width Size: S Bontrager alloy, 31.8 mm, 15 mm rise, 720 mm width Size: M , ML , L , XL , XXL Bontrager alloy, 31.8 mm, 15 mm rise, 750 mm width |
Bao tay nắm | Bontrager XR Endurance Comp, lock-on |
Cổ lái | Size: XXS , XS , S Bontrager alloy, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree, 35 mm length Size: M , ML , L Bontrager alloy, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree, 50 mm length Size: XL Bontrager alloy, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree, 60 mm length Size: XXL Bontrager Comp, 31.8 mm, Blendr compatible, 7-degree, 70 mm length |
Bộ cổ | Semi-integrated, 1-1/8" |
Bộ thắng | Tektro HD-M275 hydraulic disc, 180 mm rotor |
Trọng lượng
Trọng lượng | M - 14.80 kg |
---|---|
Tải trọng | Trọng lượng tối đa giới hạn: 136kg (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe) |
(*) LƯU Ý
- Xe đạp không bao gồm chân chống, baga, túi, bình, đèn xe và các phụ kiện khác. Ảnh chỉ mang tính chất minh họa khi gắn phụ kiện.
- Ride Plus có quyền thay đổi một số thông tin về cấu hình sản phẩm trên website (dựa trên thông tin có được từ hãng Trek và Nhà phân phối Trek tại VN) vào bất cứ thời điểm nào mà không cần thông báo trước, bao gồm các thay đổi về cấu hình phụ tùng, kích thước, mẫu sản phẩm, màu sắc, vật liệu và mức giá. Mức giá thể hiện tại trang web này là giá bán lẻ đề xuất (MSRP). Trọng lượng xe và khung xe thể hiện trên đây là số liệu có được dựa trên khung sườn đã được sơn ở công đoạn tiền sản xuất. Trọng lượng có thể thay đổi khác biệt ở phiên bản sản xuất hàng loạt.
ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM
HỖ TRỢ TƯ VẤN QUA ĐIỆN THOẠI
HỖ TRỢ TƯ VẤN QUA ĐIỆN THOẠI
Cảm ơn Anh/Chị đã để lại lời nhắn.
Chúng tôi sẽ liên hệ đến Anh/Chị trong vòng 24h.
Thank you for contacting us.
We will get back to you within 24h.
Kích thước khung xe | Cỡ bánh xe | Chiều cao người lái (cm) | Chiều dài đùi trong (Inseam) |
XXS | 26″ | 134.6 – 144.7 cm | 63.5 – 68.3 cm |
XS | 27.5″ | 147.0 – 155.0 cm | 69.0 – 73.0 cm |
S | 27.5″ | 153.0 – 162.0 cm | 72.0 – 76.0 cm |
M | 29″ | 161.0 – 172.0 cm | 76.0 – 81.0 cm |
M/L | 29″ | 170.0 – 179.0 cm | 80.0 – 84.0 cm |
L | 29″ | 177.0 – 188.0 cm | 83.0 – 88.0 cm |
XL | 29″ | 186.0 – 196.0 cm | 87.0 – 92.0 cm |
XXL | 29″ | 195.0 – 203.0 cm | 92.0 – 95.0 cm |