Xe& sẽ phù hợp với bạn nếu:&Bạn biết mình sẽ có những khoảng thời gian tuyệt vời để trải nghiệm trên đường mòn và bạn muốn trở thành một phần của chúng! Bạn muốn tham gia môn thể thao đạp xe leo núi trên một chiếc xe đạp sẽ khiến bạn hào hứng và có động lực để đạp xe mỗi ngày. | Công nghệ trên xe:Khung nhôm chắc chắn và khoẻ, bánh xe 27.5+ đầy tự tin với lốp rộng, bám đường và phuộc SR Suntour hành trình 120 mm. ?Hệ thống truyền động Shimano bền bỉ 10 tốc độ với dải truyền động rộng rộng, thắng đĩa thủy lực và cốt yên tăng giảm tăng khả năng linh hoạt trên những con đường mòn gồ ghề. | Và trên tất cả:&Roscoe 6 là người bạn chí cốt của bạn trên đường mòn. Đó là sự kiên nhẫn, vui tươi và đầy tự tin. ?Ra khỏi nhà, vui vẻ và tận hưởng môn thể thao tuyệt vời trên đường mòn! |
Lý do bạn chọn& vì...
1 –& Không tuyệt vời sao khi có thể trở thành một rider “lành nghề” hơn: Roscoe là chiếc xe ổn định && thoải mái, mạnh mẽ && vui vẻ. Là một cheat code để ngay lập tức upgrade cho kỹ năng của bạn.
2 –& Cho dù địa hình bỗng trở nên phức tạp && khó khăn hơn, cỡ vỏ bản rộng 27.5+ luôn đảm bảo bạn có sự tự tin, bám đường && ổn định
3 –& Cốt yên tăng giảm cho phép bạn ngay lập tức điều chỉnh chiều cao yên, để làm gì? Để phóng qua chướng ngại vật dễ dàng hơn.
4 –& Chức năng khoá phuộc cho phép bạn tạm thời khoá phuộc lại, tăng hiệu suất đạp && tốc độ trên đường phẳng.
5 – Cam kết sự hài lòng từ Ride Plus với chính sách& Cam kết Giá tốt nhất& -& Trả góp 0%& -& Đổi trả 14 ngày& -& Giao nhanh trong 4 giờ &&& miễn phí vận chuyển toàn quốc.&
&
&
Bộ khung
Khung xe | Alpha Gold Aluminium, tapered head tube, internal derailleur and dropper post routing, rack and kickstand mount, Boost141, 5 mm QR |
---|---|
Phuộc trước | Size: XS SR Suntour XCM 32, coil spring, preload, lockout, 47 mm offset, Boost110, 15 mm thru axle, 100 mm travel Size: S, M, M/L, L, XL, XXL SR Suntour XCM 32, coil spring, preload, lockout, 47 mm offset, Boost110, 15 mm thru axle, 120 mm travel |
Hành trình phuộc tối đa | 120mm, XS: 100mm |
Bộ bánh
Đùm trước | Formula DC-511, 6-bolt, Boost110, 15 mm thru axle |
---|---|
Đùm sau | Formula DC-2241, alloy, 6-bolt, Shimano 8/9/10 freehub, Boost141, 5 mm QR |
Vành xe | Alex MD35, tubeless compatible, 32-hole, 35 mm width, Presta valve |
Vỏ xe | Size: XS, S, M, M/L, L, XL, XXL Kenda Havok, wire bead, 30 tpi, 27.5x2.80" Size: XS, S, M, M/L, L, XL Bontrager XR3 Comp, wire bead, 30 tpi, 27.5x2.80" |
Kích thước tối đa | 27.5x2.80" or 29x2.40" |
Bộ truyền động
Tay đề | Shimano Deore M4100, 10 speed |
---|---|
Đề sau | Shimano Deore M5120, long cage |
Giò đạp | Size: XS, S FSA Alpha Drive, 28T steel ring, Boost, 170 mm length Size: M, M/L, L, XL, XXL FSA Alpha Drive, 28T steel ring, Boost, 175 mm length |
Chén trục giữa | Shimano 7420ST, 73 mm, threaded cartridge |
Ổ líp | Shimano Deore M4100, 11-46, 10-speed |
Sên xe | KMC X10, 10-speed |
Bàn đạp | VP-536 nylon platform |
Kích thước tối đa | 1x: 32T |
Phụ tùng khác
Yên xe | Bontrager Arvada, steel rails, 138 mm width |
---|---|
Cốt yên | Size: XS, S, M TranzX JD-YSP18, 100 mm travel, internal routing, 31.6 mm, 361 mm length Size: M/L, L, XL, XXL TranzX JD-YSP18, 130mm travel, internal routing, 31.6 mm, 425 mm length |
Tay lái | Size: XS Bontrager alloy, 31.8 mm, 15 mm rise, 720 mm width Size: S, M, M/L, L, XL, XXL Bontrager alloy, 31.8 mm, 15 mm rise, 750 mm width |
Bao tay nắm | Bontrager XR Trail Comp, nylon lock-on |
Cổ lái | Size: XS, S, M Bontrager alloy, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree, 50 mm length Size: M/L, L, XL, XXL Bontrager alloy, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree, 60 mm length |
Bộ cổ | Semi-integrated, cartridge, 1-1/8" top, 1.5" bottom |
Bộ thắng | Shimano MT200 hydraulic disc |
Đĩa thắng | Size: XS, S, M, M/L, L, XL, XXL Shimano RT26, 6-bolt,160 mm Size: M, M/L, L, XL, XXL Shimano RT26, 6-bolt,180 mm |
Trọng lượng
Trọng lượng | M - 15.88 kg |
---|---|
Tải trọng | Trọng lượng tối đa giới hạn: 136kg (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe) |
(*) LƯU Ý
- Xe đạp không bao gồm bàn đạp, chân chống, baga, túi, bình, đèn xe và các phụ kiện khác. Ảnh chỉ mang tính chất minh họa khi gắn phụ kiện.
- Ride Plus có quyền thay đổi một số thông tin về cấu hình sản phẩm trên website (dựa trên thông tin có được từ hãng Trek và Nhà phân phối Trek tại VN) vào bất cứ thời điểm nào mà không cần thông báo trước, bao gồm các thay đổi về cấu hình phụ tùng, kích thước, mẫu sản phẩm, màu sắc, vật liệu và mức giá. Mức giá thể hiện tại trang web này là giá bán lẻ đề xuất (MSRP). Trọng lượng xe và khung xe thể hiện trên đây là số liệu có được dựa trên khung sườn đã được sơn ở công đoạn tiền sản xuất. Trọng lượng có thể thay đổi khác biệt ở phiên bản sản xuất hàng loạt.
ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM
HỖ TRỢ TƯ VẤN QUA ĐIỆN THOẠI
HỖ TRỢ TƯ VẤN QUA ĐIỆN THOẠI
Cảm ơn Anh/Chị đã để lại lời nhắn.
Chúng tôi sẽ liên hệ đến Anh/Chị trong vòng 24h.
Thank you for contacting us.
We will get back to you within 24h.
Kích thước khung xe | Cỡ bánh xe | Chiều cao người lái (cm) | Chiều dài đùi trong (Inseam) |
XXS | 26″ | 134.6 – 144.7 cm | 63.5 – 68.3 cm |
XS | 27.5″ | 147.0 – 155.0 cm | 69.0 – 73.0 cm |
S | 27.5″ | 153.0 – 162.0 cm | 72.0 – 76.0 cm |
M | 29″ | 161.0 – 172.0 cm | 76.0 – 81.0 cm |
M/L | 29″ | 170.0 – 179.0 cm | 80.0 – 84.0 cm |
L | 29″ | 177.0 – 188.0 cm | 83.0 – 88.0 cm |
XL | 29″ | 186.0 – 196.0 cm | 87.0 – 92.0 cm |
XXL | 29″ | 195.0 – 203.0 cm | 92.0 – 95.0 cm |